Mặc dù có sự hạn chế rất lớn về các trang bị tiện nghi cũng như cảm giác lái, song Grand i10 1.0 MT số sàn vẫn tạo ra sức hút nhờ động cơ tiêu hao ít nhiên liệu, thiết kế trẻ trung, đẹp mắt và đặc biệt là giá bán rất cạnh tranh, phù hợp với những khách hàng có ngân sách hạn chế hoặc sử dụng xe vì mục đích thương mại.
Tuy nhiên, Nếu bạn cảm thấy chưa thực sự thỏa mãn với phiên bản số sàn này, thì có thể xem qua phiên bản i10 1.2 AT số tự động với những trang bị cao cấp hơn.
Giá xe i10
Bảng giá xe ô tô Hyundai Grand i10 mới nhất (triệu đồng) | ||||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp.HCM | Hà Nội | Tỉnh | ||||
Grand i10 Hatchback (5 cửa) | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 | 334 | 389 | 396 | 370 |
1.2 AT Tiêu chuẩn | 405 | 377 | 437 | 444 | 418 | |
1.2 AT | 435 | 406 | 468 | 477 | 449 | |
Grand i10 Sedan (4 cửa) | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 | 353 | 410 | 417 | 391 |
1.2 AT Tiêu chuẩn | 425 | 396 | 457 | 465 | 438 | |
1.2 AT | 455 | 425 | 489 | 498 | 470 |
Ghi chú: Giá xe I10 lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
Màu xe: Trắng, Cam, Bạc, Đỏ, Vàng, Xanh
Mua xe Hyundai i10 trả góp lãi suất thấp, thủ tục nhanh gọn, giao xe từ 3-5 ngày làm việc.
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE Hyundai tốt nhất! Miền Nam: 0971.400.016 – Ms.Tiên Miền Bắc: 0981.181.555 – Mr.Tùng
|
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Ngoại thất
Grand i10 1.0 MT số sàn 2024 có kích thước tổng thể 3765 x 1660 x 1505 mm, là bản hatchback nên xe có vóc dáng nhỏ gọn và linh hoạt.