Giá xe Ô tô Mini Cooper 2024 mới nhất: Giá Xe MINI 4 chỗ, 5 chỗ, mui trần,3 cửa, 5 cửa ✅ Giá xe Mini Cooper 2024: 3 Door, 5 Door, Convertible, Clubman, Countryman, JCW✅ Mua xe trả góp.
Mini Cooper là thương hiệu xe hơi lừng danh Anh Quốc, ra đời từ năm 1959. Thương hiệu xe này chính thức gia nhập tập đoàn nổi tiếng BMW năm 1994.
Với kiểu dáng nhỏ nhắn, không có quá nhiều thay đổi trong thiết kế, cho đến nay, Mini Cooper đã có được chỗ đứng vững chắc, sở hữu lượng fan hâm mộ đông đảo trên toàn thế giới, là quán quân của rất nhiều giải đua danh tiếng trên thế giới, từng nhận được giải thưởng “Xe Châu Âu của thế kỉ”.
Hiện tại thương hiệu Mini Cooper tại Việt Nam được phân phối bởi tập đoàn Thaco. Thaco cũng là đơn vị phân phối thương hiệu BMW.
Hãy cùng chúng tôi điểm qua những dòng xe Mini Cooper đang bán tại Việt Nam cũng như giá xe Mini Cooper 2024 mới nhất.
Mua Xe Giá Tốt cập nhật giá xe MINI Cooper 2024 Mới
BẢNG GIÁ XE MINI COOPER 2024 MỚI NHẤT, TRIỆU ĐỒNG | |||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP.HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
MINI Cooper 3 Door | Cooper 3-Door Chester | 2.069 | 2.298 | 2.339 | 2.279 |
Cooper 3-Door MultitOne | 1.989 | 2.210 | 2.250 | 2.191 | |
Cooper S 3-Door Standard | 1.969 | 2.188 | 2.227 | 2.169 | |
Cooper S 3-Door Chester | 1.989 | 2.210 | 2.250 | 2.191 | |
Cooper S 3-Door High | 2.109 | 2.342 | 2.384 | 2.323 | |
Cooper S 3-Door Enigmatic | 2.119 | 2.353 | 2.395 | 2.334 | |
JCW 3-Door Standard | 2.509 | 2.782 | 2.832 | 2.763 | |
JCW 3-Door Chester | 2.529 | 2.804 | 2.854 | 2.785 | |
MINI Cooper 5 Door | Cooper S 5 Door Standard | 1.979 | 2.199 | 2.238 | 2.180 |
Cooper S 5 Door Chester | 1.989 | 2.210 | 2.250 | 2.191 | |
Cooper S 5 Door High | 1.999 | 2.221 | 2.261 | 2.202 | |
Cooper S 5-Door Enigmatic | 2.019 | 2.243 | 2.283 | 2.224 | |
Cooper S 5-Door Resolute Edition | 2.059 | 2.287 | 2.328 | 2.268 | |
MINI Cooper Convertible | Cooper S mui trần Chester | 2.409 | 2.672 | 2.720 | 2.653 |
Cooper S mui trần Resolute | 2.429 | 2.694 | 2.742 | 2.675 | |
Cooper S mui trần Seaside | 2.519 | 2.793 | 2.843 | 2.774 | |
MINI Cooper Clubman | Cooper S Clubman Standard | 2.589 | 2.870 | 2.922 | 2.851 |
Cooper S Clubman Chester | 2.609 | 2.892 | 2.944 | 2.873 | |
Cooper S Clubman High | 2.659 | 2.947 | 3.000 | 2.928 | |
MINI Cooper Countryman | Cooper Countryman Standard | 2.309 | 2.562 | 2.608 | 2.543 |
Cooper Countryman Chester | 2.319 | 2.573 | 2.619 | 2.554 | |
Cooper Countryman Enigmatic | 2.329 | 2.584 | 2.630 | 2.565 | |
Cooper S Countryman Standard | 2.569 | 2.848 | 2.899 | 2.829 | |
Cooper S Countryman Chester | 2.589 | 2.870 | 2.922 | 2.851 | |
Cooper S Countryman Untamed | 2.499 | 2.771 | 2.821 | 2.752 | |
Cooper S Countryman Untamed (+cốp điện, ghế chỉnh điện) | 2.739 | 3.035 | 3.090 | 3.016 |
Ghi chú: Giá xe MINI COOPER 2024 tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý MINI gần nhất để nhận báo giá tốt nhất.
Giá xe Mini Cooper 3 cửa
Mini Cooper 3 cửa có thiết kế nhỏ gọn với kích thước tổng thể 3850 x 1727 x 1414 mm. Phần đầu xe nổi bật với phần lưới tản nhiệt hình lục giác được viền crom sáng bóng xung quanh cùng với đó là cụm đèn trước dạng hình tròn độc đáo đặc trưng của Mini Cooper.
Thân xe được trang bị bộ la zăng kích thước 16 inch rất phù hợp với chiếc xe nhỏ nhắn này. Đuôi xe ấn tượng với cụm đèn hậu hình chữ nhật đứng được bo tròn mềm mại và viền crom xung quanh , phía dưới chính giữa là ống xả kép nằm cạnh nhau trông rất thể thao
Bước vào khoang nội thất, hành khách sẽ bị thu hút bởi táp lô nổi bật với vô lăng bọc da 3 chấu. Bên trong xe được thắp sáng nhờ ánh đèn LED chạy dọc theo khoang cabin đẹp mắt. Không chỉ vậy, người dùng còn được làm mát ngay lập tức nhờ hệ thống điều hòa tự động.
Hàng ghế trước của xe có thể điều chỉnh độ cao, ghế ngồi thể thao cho người lái và hành khách phía trước. Các thiết bị bên trong xe sử dụng nhiều chất liệu đa dạng gồm: vải Black Pearl/da nhân tạo, vải Diamond/da, da Cross Punch và da Lounge.
Cả 3 phiên bản của dòng Mini Cooper 3 cửa đều sử dụng động cơ xăng sản sinh công suất tối đa 192 mã lực ở vòng tua 5000-6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 280 Nm ở dải vòng tua 1250-4600 vòng/phút.
Dù sở hữu thân hình nhỏ bé nhưng khả năng vận hành của xe lại vượt trội vô cùng. Đối với phiên bản xe số sàn, xe có khả năng tăng tốc từ 0 đến 100 km trong vòng 6.8 giây, mức tiêu hao nhiên liệu 5.7L/100km , khí xả CO2 ở mức 133G/km.
Bản số tự động và bản số tự động Sport đều có khả năng tăng tốc 0-100km/h trong 6.7 giây, mức tiêu hao nhiên liệu 5.3L/100km, lượng khí xả CO2 đạt mức 123 G/Km.
Những tính năng an toàn trên xe rất hiện đại, cụ thể xe trang bị: bộ cảm biến thông minh giúp dự đoán các tình huống nguy hiểm, túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống kiểm soát phanh khi rẽ CBC, cải thiện tính ổn định khi đi vào cua, lốp xe Runflat tùy chọn, khóa bánh xe, ghế an toàn cho trẻ em.
BẢNG GIÁ XE MINI COOPER 3 CỬA MỚI NHẤT 2024 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết, Triệu VNĐ | Giá lăn bánh tạm tính, Triệu VNĐ | ||
TP.HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Mini Cooper 3-Door Chester | 2.069 | 2.298 | 2.339 | 2.279 |
Cooper 3-Door MultitOne | 1.989 | 2.210 | 2.250 | 2.191 |
Cooper S 3-Door Standard | 1.969 | 2.188 | 2.227 | 2.169 |
Mini Cooper S 3-Door Chester | 1.989 | 2.210 | 2.250 | 2.191 |
Cooper S 3-Door High | 2.109 | 2.342 | 2.384 | 2.323 |
Cooper S 3-Door Enigmatic | 2.119 | 2.353 | 2.395 | 2.334 |
Mini JCW 3-Door Standard | 2.509 | 2.782 | 2.832 | 2.763 |
JCW 3-Door Chester | 2.529 | 2.804 | 2.854 | 2.785 |
Ghi chú: Giá xe Mini Cooper 3 cửa tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Mini Cooper gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Giá xe Mini Cooper 5 cửa
Mini Cooper 5 cửa sở hữu kích thước tổng thể nhỏ nhắn 4005 x 1727 x 1425 mm giúp xe dễ dàng di chuyển trong giờ cao điểm. Phần đầu xe không có nhiều sự thay đổi, vẫn là phần lưới tản nhiệt hình lục giác cùng cụm đèn tròn lồi nhẹ. Thân xe được trang bị bộ mâm 16 inch khá vừa vặn, đủ dùng.
Bên trong xe là không gian hoàn toàn mát mẻ nhờ hệ thống điều hòa tự động, táp lô dạng chữ T nổi bật với vô lăng bọc da 3 chấu tích hợp nhiều nút bấm. Ghế hàng ghế trước có thể điều chỉnh độ cao, ghế ngồi thể thao cho người lái và hành khách phía trước. Bên cạnh đó chất liệu bên trong xe rất đa dạng để khách hàng có thể lựa chọn bao gồm: vải Black Pearl/da nhân tạo, vải Diamond/da, da Cross Punch và da Lounge.
Tất cả phiên bản của Mini Cooper 5 cửa đều sử dụng động cơ xăng cho công suất tối đa 192 mã lực ở vòng tua 5000-6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 280 Nm ở dải vòng tua 1250-4600 vòng/phút.
Tuy nhiên có một chút khác biệt về khả năng tăng tốc và mức sử dụng xăng của từng phiên bản. Cụ thể, bản số sàn xe tăng tốc 0-100km/h 6.9 giây, mức tiêu hao nhiên liệu 5.9L/100km, lượng khí xả CO2 đạt mức 136G/km.
Đối với bản số tự động và tự động Sport cùng tăng tốc 0-100km/h trong vòng 6.8 giây, mức tiêu hao nhiên liệu 5.4L/100km, lượng khí xả CO2 ít hơn với 125G/km.
Những hệ thống an toàn tiêu chuẩn được trang bị trên xe là: hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống kiểm soát phanh khi rẽ CBC, lốp xe Runflat tùy chọn, hệ thống kiểm soát lực kéo linh hoạt DTC, ghế an toàn cho trẻ em.
BẢNG GIÁ XE MINI COOPER 5 CỬA MỚI NHẤT 2024 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết, Triệu VNĐ | Giá lăn bánh tạm tính, Triệu VNĐ | ||
TP.HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
MINI Cooper S 5 Door Standard | 1.979 | 2.199 | 2.238 | 2.180 |
Cooper S 5 Door Chester | 1.989 | 2.210 | 2.250 | 2.191 |
Cooper S 5 Door High | 1.999 | 2.221 | 2.261 | 2.202 |
Cooper S 5-Door Enigmatic | 2.019 | 2.243 | 2.283 | 2.224 |
Cooper S 5-Door Resolute Edition | 2.059 | 2.287 | 2.328 | 2.268 |
Ghi chú: Giá xe Mini Cooper 5 cửa tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Mini Cooper gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Giá xe Mini Cooper Convertible
Mini Cooper Convertible dành được rất nhiều lời khen khi có thiết kế mui trần năng động và thể thao với kích thước tổng thể 3850 x 1727 x 1415 mm. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt lục giác gồm ba thanh ngang mạ crom sáng bóng và viền crom xung quanh. Thân xe mềm mại với những đường bo tròn đầy tinh tế đi cùng với bộ la zăng kích thước 16 inch đẹp mắt.
Bước vào khoang cabin của một chiếc mui trần chắc hẳn ai cũng thích tận hưởng không gian thoáng đãng không có trần xe, chỉ với 20 giây mui xe sẽ nhanh chóng được mở. Nếu trời nắng gắt hành khách sẽ được làm mát tức thì nhờ hệ thống điều hòa tự động.
Vô lăng của xe khá đẹp mắt đươc bọc da với logo sáng bóng chính giữa. Hàng ghế trước có thể điều chỉnh độ cao, ghế ngồi thể thao cho người lái và hành khách tạo cảm giác thoải mái.
Chất liệu được sử dụng trong khoang nội thất rất cao cấp và đa dạng, cụ thể gồm có: Black Pearl Cloth/Leatherette, Mini Yours Leather Lounge Black hoặc Leather Chester Malt Brown.
Mini Cooper Convertible được trang bị khối động cơ xăng cho công suất tối đa 192 mã lực ở vòng tua 5000-6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 280 Nm ở dải vòng tua 1250-4600 vòng/phút cho tất cả phiên bản.
Đối với phiên bản số tay, xe có thể tăng tốc 0-100km/h trong vòng 7.2 giây, mức tiêu hao nhiên liệu đạt 6L/100km, lượng khí xả CO2 là 139G/km. Vượt trội hơn khi phiên bản tự động và bản tự động Sport có khả năng tăng tốc 0-100km/h chỉ với 7.1 giây, mức tiêu hao nhiên liệu thấp 5.6L/100km, lượng khí xả CO2 được cắt giảm chỉ còn 131G/km.
Hệ thống an toàn trên xe khá đầy đủ bao gồm: hệ thống bảo vệ luân chuyển vô hình, hệ thống cảnh báo va chạm, hệ thống giảm nhẹ va chạm, hệ thống bảo vệ người đi bộ, ghế an toàn cho trẻ em, kiểm soát khoảng cách đỗ xe PDC.
BẢNG GIÁ XE MINI COOPER CONVERTIBLE MỚI NHẤT 2024 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết, Triệu VNĐ | Giá lăn bánh tạm tính, Triệu VNĐ | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Cooper S mui trần Chester | 2.409 | 2.672 | 2.720 | 2.653 |
Cooper S mui trần Resolute | 2.429 | 2.694 | 2.742 | 2.675 |
Cooper S mui trần Seaside | 2.519 | 2.793 | 2.843 | 2.774 |
Ghi chú: Giá xe MINI Cooper Convertible tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Mini gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Giá xe Mini Cooper Clubman
Mini Cooper Clubman có vẻ ngoài khác những người anh em khác trong đại gia đình với ngôn ngữ thiết kế sang trọng với phần nước sơn bóng loáng, xe sở hữu kích thước tổng thể 4253 x 1800 x 1441 mm.
Phần đầu vẫn giữ được nét đặc trưng riêng biệt của dòng xe Mini Cooper với phần lưới tản nhiệt to bản mạ crom bóng lóa cùng với phần nắp capo bóng bẩy mang đến sự sang trọng cho phần trước xe. Phần hông xe được trang bị bộ mâm có kích thước lớn 17 inch thay vì 16 inch thường thấy. Đuôi xe là phần ấn tượng và thu hút nhất khi có 2 cửa độc đáo.
Hãng xe nước Anh khá ưu ái cho Clubman khi toàn bộ ghế được sử dụng loại da Chester cao cấp đầy tinh tế. Vô lăng của xe được bọc da thể thao tích hợp nhiều nút bấm toát lên vẻ sang trọng. Điểm cộng cho Clubman khi hàng ghế trước của xe có thể điều chỉnh độ cao, ghế ngồi thể thao cho người lái và hành khách.
Tiện nghi trên xe đủ dùng với hệ thống điều hòa nhiệt độ tự động, màn hình cảm ứng kết nối điện thoại thông minh, ngoài ra còn có chức năng mở cốp Easy Opener giúp người dùng có thể mở cốp bằng chân khi trên tay đang cầm quá nhiều đồ.
Cả 3 phiên bản của Mini Cooper Clubman đều sử dụng động cơ xăng cho công suất tối đa 192 mã lực ở vòng tua 5000-6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 280 Nm ở dải vòng tua 1250-4600 vòng/phút.
Mặc dù sử dụng chung một loại động cơ nhưng cả 3 biến thể của Mini Cooper Clubman đều có khả năng tăng tốc, tiêu hao nhiên liệu và lượng khí thải khác biệt. Đầu tiên là phiên bản số sàn xe tăng tốc 0-100km/h trong 7.2 giây, mức tiêu hao nhiên liệu 6.2L/100km, lượng khí xả CO2 144G/km.
Kế đến là phiên bản số tự động và tự động Sport có cùng khả năng tăng tốc 0-100km/h trong 7.1 giây, mức tiêu hao nhiên liệu 5.8L/100km, lượng khí xả CO2 134G/km. Những hệ thống an toàn trên xe được trang bị giúp đảm bảo an toàn cho hành khách gồm: hỗ trợ đậu xe, phanh xe điện, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, ghế an toàn cho trẻ em.
BẢNG GIÁ XE MINI COOPER CLUBMAN MỚI NHẤT 2024 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết, Triệu VNĐ | Giá lăn bánh tạm tính, Triệu VNĐ | ||
TP.HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Cooper S Clubman Standard | 2.589 | 2.870 | 2.922 | 2.851 |
Cooper S Clubman Chester | 2.609 | 2.892 | 2.944 | 2.873 |
Cooper S Clubman High | 2.659 | 2.947 | 3.000 | 2.928 |
Ghi chú: Giá xe Mini Cooper Clubman tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Mini gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Giá xe Mini Cooper Countryman
Mini Cooper Countryman là chiếc SUV hạng sang cỡ nhỏ có thiết kế trẻ trung, năng động với kích thước tổng thể 4299 x 1822 x 1557 mm. Phần đầu xe không còn là những chi tiết mạ crom quen thuộc mà thay vào đó là phần lưới tản nhiệt tối màu dạng tổ ong tối màu toát lên vẻ mạnh mẽ cùng với đó cụm đèn trước cũng được thế kế gọn gàng hơn. Phần thân xe mềm mại, uyển chuyển đi cùng bộ la zăng có kích thước lớn 17 inch tăng thêm phần thể thao cho phần hông.
Nội thất của xe đầy đủ và tiện nghi với tay lái 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm đẹp mắt, hàng ghế trước của xe có thể điều chỉnh độ cao, ghế ngồi thể thao cho người lái và hành khách. Xe còn được trang bị hệ thống điều hòa tự động mang đến không gian mát mẻ cho khoang cabin.
Dòng xe này sử dụng động cơ xăng sản sinh công suất tối đa 192 mã lực ở vòng tua 5000-6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 280 Nm ở dải vòng tua 1350-4600 vòng/phút.
Tuy nhiên có một chút khác biệt ở các phiên bản, cụ thể ở phiên bản số sàn, xe có thể tăng tốc 0-100km/h trong 7.5 giây, mức tiêu hao nhiên liệu 6.2L/100km và có lượng khí xả CO2 141 G/km.
Kế đến là hai phiên bản số tự động và tự động Sport có cùng khả năng tăng tốc 0-100km/h 7.4 giây, mức tiêu hao nhiên liệu 6L/100km và lượng khí xả CO2 được cắt giảm chỉ còn 137G/km
Đảm bảo an toàn cho khách hàng luôn là tiêu chí hàng đầu của Mini Cooper vì thế những hệ thống an toàn trên Countryman được trang bị khá đầy đủ gồm: hỗ trợ đỗ xe, hệ thống cảnh báo va chạm, hệ thống giảm thiểu va chạm, ghế an toàn cho trẻ em.
BẢNG GIÁ XE MINI COOPER COUNTRYMAN MỚI NHẤT 2024 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết, Triệu VNĐ | Giá niêm yết, Triệu VNĐ | ||
TP.HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Cooper Countryman Standard | 2.309 | 2.562 | 2.608 | 2.543 |
Cooper Countryman Chester | 2.319 | 2.573 | 2.619 | 2.554 |
Cooper Countryman Enigmatic | 2.329 | 2.584 | 2.630 | 2.565 |
Cooper S Countryman Standard | 2.569 | 2.848 | 2.899 | 2.829 |
Cooper S Countryman Chester | 2.589 | 2.870 | 2.922 | 2.851 |
Cooper S Countryman Untamed | 2.499 | 2.771 | 2.821 | 2.752 |
Cooper S Countryman Untamed (+cốp điện, ghế chỉnh điện) | 2.739 | 3.035 | 3.090 | 3.016 |
Ghi chú: Giá xe Mini Countryman tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Mini gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Giá xe Mini Electric
- Giá xe Mini điện : Liên hệ
MINI được coi là thương hiệu luôn dẫn đầu trong thiết kế và sự đổi mới. Và Mini Electric chính là cam kết của Mini trong việc phát triển cả giải pháp thực tế cho những thách thức đượng đại. Hiện mẫu xe Mini Electric chưa bán tại Việt Nam. Chúng tôi sẽ cập nhật thông tin mẫu xe Mini điện này khi có thông tin chính thức.