https://muaxegiatot.com/thu-mua-xe-oto-cu

Từ đầu năm tới nay, Hyundai Thành Công ghi nhận những thành công không hề nhỏ với những mẫu của mình. Đầu tiên là doanh số Hyundai Grand i10 chính thức vượt qua Toyota Vios để trở thành mẫu xe bán chạy nhất tại Việt Nam.

Tiếp đến là sự ra mắt hoành tráng của mẫu xe hạng B Hyundai Accent, và cũng chỉ cần 1 tháng để Accent lập nên kỳ tích lọt vào Top 5 xe bán chạy nhất với doanh số gần ngang ngửa với “thánh” 7 chỗ Toyota Innova.

Tiếp đà thành công, Hyundai chính thức ra mắt mẫu xe SUV cỡ nhỏ dành cho đô thị Hyundai Kona với 3 phiên bản 2.0 tiêu chuẩn, 2.0 đặc biệt và 1.6 Turbo. 

Hyundai Kona 1.6 Turbo 2018 màu trắng tại đại lý Hyundai Trường Chinh
Hyundai Kona 1.6 Turbo màu trắng tại đại lý Hyundai Trường Chinh

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ so sánh nhanh giữa Hyundai Kona 2.0 đặc biệt và 1.6Turbo để khách hàng dễ dàng hơn trong việc chọn lựa mua xe. Hyundai Kona 2.0 đặc biệt và Hyundai Kona 1.6 Turbo là 2 phiên bản chia sẻ nhiều điểm tương đồng về nội – ngoại thất với giá bán khá chênh lệch.

Sự khác biệt rõ nét nhất nằm ở khối động cơ của 2 xe. Kona 2.0 đặc biệt là chiếc xe đáp ứng đầy đủ các nhu cầu tiện nghi trong khi biến thể Kona 1.6 với bộ tăng áp hứa hẹn mang lại nhiều trải nghiệm hào hứng và thú vị hơn nữa cho chủ nhân.

Giá bán

Giá xe Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt: 676.000.000 VNĐ

Giá xe Hyundai Kona 1.6 Turbo: 725.000.000 VNĐ

Hyundai Kona 2.0 sở hữu mức giá bán thấp hơn bản 1.6 Turbo khoảng 50 triệu đồng. Cả hai phiên bản này đều được phân phối 6 màu ngoại thất: Trắng, Bạc, Vàng cát, Đen, Đỏ và Xanh Dương

Tham khảo thêm: 

» Giá xe Creta 2024 lăn bánh, khuyến mãi (thay thế Kona đã ngừng bán)

» Mua bán xe Hyundai Kona cũ giá rẻ

» Thu mua xe Hyundai Kona cũ giá cao – Hotline: 0908 66 77 88

Thiết kế ngoại thất

Hyundai Kona Kona 2.0 AT Đặc Biệt Kona 1.6 Turbo
Thông số kĩ thuật  
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.165 x 1.800 x 1.565
Chiều dài cơ sở (mm) 2.600
Khoảng sáng gầm xe (mm) 170
Động cơ Nu 2.0 MPI Gamma 1.6 T-GDI
Dung tích xi lanh (cc) 1.999 1.591
Công suất cực đại (PS/rpm) 149 / 6.200 177 / 5.500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 180 / 4.500 265 / 1.500 – 4.500
Dung tích bình nhiên liệu (Lit) 50
Ngoại thất  
Đèn định vị LED
Cảm biến đèn tự động
Đèn pha-cos LED
Đèn chiếu góc
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu chỉnh điện
Gương chiếu hậu gập điện
Gương chiếu hậu có sấy
Kính lái chống kẹt
Lưới tản nhiệt mạ chrome Không
Tay nắm cửa cùng màu thân xe
Chắn bùn trước & sau
Cụm đèn hậu dạng LED

*Thông số kỹ thuật Hyundai Kona được cung cấp bởi Hyundai Thành Công, có thể thay đổi mà không báo trước. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết. 

Nhìn chung, các biến thể của Kona thế hệ mới không có quá khác biệt, đầu xe mang nét đẹp hiện đại với những đường dập uốn lượn cầu kỳ. Cân đối hai bên là cụm đèn trước dạng LED sắc sảo, xe có kích thước tổng thể lần lượt là 4165 x 1800 x 1565 mm.

Lưới tản nhiệt trên Kona 1.6 Turbo mạ Crom sang trọng
Lưới tản nhiệt trên Kona 1.6 Turbo mạ Crom sang trọng

Phần thân toát lên sự sang trọng và nam tính nhờ những đường dập nổi rắn rỏi cùng bậc lên xuống vững chãi, xe có tay nắm cửa và gương chiếu hậu cùng màu thân xe có thể gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Với bộ mâm to lớn đúc hợp kim 18 inch cùng vòm bánh mở rộng, 2 biến thể của Kona thu hút người dùng bởi vẻ ngoài thể thao hầm hố của mình.

duoi-xe-hyundai-kona-2018-2019-16-turbo-mau-trang-muaxegiatot-vn--muaxegiatot-vn-2

Phần đuôi của chiếc Kona toát lên vẻ vô cùng cứng cáp và chắc chắn với những điểm nhấn táo bạo và cụm đèn hậu dạng LED cá tính. Xe được trang bị ăng ten dạng cột cùng cánh lướt gió trên cao, còn cản sau màu bạc nhô cao tăng thêm phần cơ bắp khỏe khoắn.

Nội thất

Hyundai Kona Kona 2.0 AT Đặc Biệt Kona 1.6 Turbo
Nội thất  
Bọc da vô lăng và cần số
Chìa khóa thông minh
Khởi động nút bấm
Cảm biến gạt mưa tự động
Cửa sổ trời Không
Màn hình công tơ mét siêu sáng
Gương chống chói ECM
Sạc điện thoại không dây Không
Bluetooth
Cruise Control
Hệ thống giải trí Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay
Hệ thống AVN định vị dẫn đường
Số loa 6
Điều hòa Tự động
Chất liệu ghế Da
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng

*Thông số kỹ thuật Hyundai Kona được cung cấp bởi Hyundai Thành Công, có thể thay đổi mà không báo trước. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết. 

Bước vào khoang cabin xe Kona, người dùng sẽ cảm thấy thoải mái và dễ chịu một phần do   xe khá rộng rãi và thoáng đãng nhờ chiều dài cơ sở đạt 2600 mm, riêng trên chiếc 1.6 Turbo có cửa sổ trời ở trần xe làm cho tầm nhìn phía trên thêm phần bao quát.

Cả hai phiên bản đều có nội thất và tiện nghi như nhau, riêng Kona 1.6 Turbo có thêm cửa sổ trời
Cả hai phiên bản đều có nội thất như nhau, riêng Kona 1.6 Turbo có thêm cửa sổ trời

Hai xe có bảng táp lô màu đen cực kỳ quyến rũ phân tách thành 3 tầng riêng biệt, tổng thể bố cục tràn về phía người lái giúp tài xế dễ thao tác hơn. Nổi bật trên táp lô là vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm. Cụm đồng hồ với màn hình 3.5 inch hiển thị rõ nét các thông tin cần thiết.

Hệ thống ghế ngồi của hai xe được đầu tư kỹ lưỡng khi toàn bộ được bọc da cao cấp, ghế lái có thể chỉnh điện 10 hướng giúp tài xế tìm được tư thế ngồi thoải mái, hàng ghế sau gập 60:40 linh hoạt khi có nhu cầu chứa đồ.

Tiện nghi

Đặt chân vào trong xe, khách hàng sẽ cảm nhận ngay sự mát lạnh và dễ chịu nhờ luồng không khí lan tỏa đều khắp từ hệ thống điều hòa tự động, dễ dàng nghỉ ngơi ngay trên xe. Hệ thống thông tin giải trí của hai biến thể khá tương đồng, đều có Arkamys Audio System, Apple Carplay, màn hình cảm ứng 8 inch, Bluetooth, hệ thống AVN định vị dẫn đường cùng 6 loa mang đến cho người nghe những giai điệu trong trẻo.

Chức năng sạc điện thoại không dây chỉ được trang bị trên Kona 1.6 Turbo
Chức năng sạc điện thoại không dây chỉ được trang bị trên Kona 1.6 Turbo

Chiếc Hyundai Kona 1.6 Turbo nổi trội hơn khi có chức năng sạc điện thoại không dây rất tiện lợi. Bên cạnh đó, hai xe còn được tích hợp các chức năng khá thú vị như: chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm, mang đến nhiều hứng khởi khi bắt đầu hành trình.

Vận hành

Hyundai Kona Kona 2.0 AT Đặc Biệt Kona 1.6 Turbo
Thông số kĩ thuật  
Động cơ Nu 2.0 MPI Gamma 1.6 T-GDI
Dung tích xi lanh (cc) 1.999 1.591
Công suất cực đại (PS/rpm) 149 / 6.200 177 / 5.500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 180 / 4.500 265 / 1.500 – 4.500
Dung tích bình nhiên liệu (Lit) 50
Hộp số 6AT 7DCT
Hệ thống dẫn động 2WD
Phanh trước/sau Đĩa/ Đĩa
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng (CTBA)
Thông số lốp 235/45R18
Chất liệu lazang Hợp kim nhôm
Lốp dự phòng Vành thép

*Thông số kỹ thuật Hyundai Kona được cung cấp bởi Hyundai Thành Công, có thể thay đổi mà không báo trước. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết. 

Chiếc Kona 2.0L đặc biệt sở hữu khối động cơ Nu 2.0 MPI 2.0L sản sinh công suất tối đa 147 mã lực, mô men xoắn cực đại 180 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 6 cấp mang đến cảm giác lái mạnh mẽ và bền bỉ.

dong-co-hyundai-kona-2018-2019-moi-muaxegiatot-vn-15

Biến thể Kona 1.6L Turbo vượt trội hơn về mặt sức mạnh khi được trang bị khối động cơ Gamma 1.6 T-GDI 1.6L cho đến 177 mã lực và 265 Nm đi kèm hộp số tự động 7 cấp li hợp kép hiện đại, đảm bảo người lái sẽ thêm phần hưng phấn khi lướt bánh trên đường phố chỉ sau một cú nhấp ga.

Nhờ có treo trước/sau dạng MacPherson/thanh cân bằng cùng gầm cao 170 mm, hai xe đều cho khách hàng cảm thấy thoải mái khi ngồi trên một chiếc xe êm ái, đồng thời người lái cũng tự tin hơn khi làm chủ chiếc xe.

can-so-hyundai-kona-2018-2019-moi-muaxegiatot-vn-10

Không những vậy, bộ phanh trước/ sau dạng đĩa càng tăng thêm sự tin tưởng ở khách hàng khi xe có khả năng xử lí nhanh nhạy và linh hoạt trong các tình huống phanh gấp. Tuy nhiên, xe bị hạn chế về độ mượt mà khi đi vào vùng sỏi đá vì bộ lốp có bề mặt tiếp xúc lớn song lại khá mỏng với thông số 235/45R18.

Chiếc Kona 2.0 AT làm cho hầu hết người dùng hài lòng về khả năng tiết kiệm nhiên liệu, xe tiêu thụ nhiên liệu trung bình ở đoạn đường kết hợp là 6.79L/100 km trong khi bản 1.6 Turbo lên đến 6.93L/100 km.

An toàn an ninh

Hyundai Kona Kona 2.0 AT Đặc Biệt Kona 1.6 Turbo
An toàn  
Chống bó cứng phanh ABS
Cân bằng điện tử ESC
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD
Hệ thống cảm biến áp suất lốp
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
Số túi khí 6
Camera lùi
Cảm biến lùi
Cảm biến trước – sau Không

*Thông số kỹ thuật Hyundai Kona được cung cấp bởi Hyundai Thành Công, có thể thay đổi mà không báo trước. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết. 

Hai xe cùng sở hữu các thiết bị an toàn tiêu chuẩn như: chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử ESC, 6 túi khí, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC.

Ngoài ra, cả hai còn có: hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC, kiểm soát lực kéo TCS, kiểm soát thân xe VSM, hệ thống cảnh báo điểm mù BSD, hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS, camera lùi. Tuy nhiên, chiếc Kona 1.6 Turbo có cảm biến trước sau hiện đại hơn cảm biến lùi trên bản 2.0 đặc biệt.

dau-xe-hyundai-kona-2018-2019-moi-muaxegiatot-vn-6
Kona 1.6 Turbo có thêm cảm biến trước

Tính an ninh của xe cũng được tăng cường nhờ chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer giúp khách hàng yên tâm khi rời khỏi chiếc xe của mình.

Người dùng đánh giá

  • Hoàng Nguyễn (otofun.net): “Thiết kế ngoại hình trên Kona rất thể thao và trẻ trung, đèn pha phải nói là rất sáng. Kona có hệ thống cảnh báo điểm mù trên gương hậu rất hiệu quả, cái này đi rất tiện khi đi trong phố”.
  • A-cheng (otofun.net): “Không có xe nào trong tầm giá (Toyota Rush, xe Mitsubishi Xpander), cùng phân khúc này (Ford EcoSport, xe Honda HRV) ở Việt Nam mà nhiều trang bị an toàn, đầy đủ tiện nghi như Kona”.

Kết luận

Tuy vừa đến Việt Nam không lâu nhưng sức ảnh hưởng của Kona là không hề nhỏ đối với thị trường ô tô trong nước. Nhìn chung, cả hai phiên bản 2.0 đặc biệt và 1.6 Turbo đều có lợi thế riêng.

Nếu khách hành thích một chiếc xe đầy đủ tiện nghi cùng hiệu năng vượt trội thì bản 1.6 Turbo là quyết định đúng đắn và ngược lại nếu chỉ đơn thuần thích sự đơn giản và ổn định của máy móc thì biến thể 2.0 đặc biệt hẳn là một lựa chọn không tồi.

5/5 - (6 bình chọn)