Bảng giá xe Ô tô Mazda 2024 mới nhất – Giá xe Mazda 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ, Sedan, Hatchback, SUV, Bán tải Mazda. Cập nhật khuyến mãi & Mua bán xe trả góp.
Mazda là thương hiệu xe Nhật khá nổi tiếng tại Việt Nam, với bề dày lịch sử và kinh nghiệm phát triển lâu đời từ những năm 1920. Đến nay, Mazda đã là cái tên có chỗ đứng vững chắc tại thị trường ô tô thế giới khi có rất nhiều sản phẩm đáng tin cậy, chiếm ưu thế nhất vẫn là dòng xe sedan và SUV.
Cập nhật giá xe Mazda mới nhất
Bảng giá xe ô tô Mazda mới nhất, ĐVT: triệu đồng | |||||
Tên xe | Phiên bản | Giá n/y | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp.HCM | Hà Nội | Tỉnh | |||
Mazda 2 | Mazda2 1.5L AT | 408 | 471 | 479 | 452 |
Mazda2 1.5L Luxury | 484 | 554 | 564 | 535 | |
Mazda2 1.5L Premium | 508 | 581 | 591 | 562 | |
Mazda 2 Sport | Maza2 Sport 1.5L Luxury | 527 | 602 | 612 | 583 |
Maza2 Sport 1.5L Premium | 544 | 620 | 631 | 601 | |
Mazda 3 | Mazda3 1.5L Deluxe | 579 | 659 | 670 | 640 |
Mazda3 1.5L Luxury | 624 | 708 | 721 | 689 | |
Mazda3 1.5L Premium | 699 | 791 | 805 | 772 | |
Mazda3 1.5L Signature | 739 | 835 | 850 | 816 | |
Mazda 3 Sport | Mazda3 Sport 1.5L Luxury | 639 | 725 | 738 | 706 |
Mazda3 Sport 1.5L Premium | 699 | 791 | 805 | 772 | |
Mazda 6 | Mazda6 2.0L Luxury | 769 | 868 | 883 | 849 |
Mazda6 2.0L Premium | 809 | 912 | 928 | 893 | |
Mazda6 2.0L Premium GTCCC (gói tùy chọn cao cấp) | 790 | 891 | 907 | 872 | |
Mazda6 2.5L Signature Premium GTCCC | 874 | 983 | 1.001 | 964 | |
Mazda6 2.5L Signature (2024) | 899 | 1.011 | 1.029 | 992 | |
Mazda CX-3 | Mazda CX-3 1.5L AT | 512 | 585 | 595 | 566 |
Mazda CX-3 1.5L Deluxe | 549 | 626 | 637 | 607 | |
Mazda CX-3 1.5L Luxury | 579 | 659 | 670 | 640 | |
Mazda CX-3 1.5L Premium | 631 | 716 | 729 | 697 | |
Mazda CX-30 | Mazda CX-30 2.0L Luxury | 699 | 791 | 805 | 772 |
Mazda CX-30 2.0L Premium | 749 | 846 | 861 | 827 | |
Mazda CX-5 | Mazda CX-5 2.0L Deluxe | 749 | 846 | 861 | 827 |
Mazda CX-5 2.0L Luxury | 789 | 890 | 906 | 871 | |
Mazda CX-5 2.0L Premium | 829 | 934 | 950 | 915 | |
Mazda CX-5 2.0L Premium Sport | 849 | 956 | 973 | 937 | |
Mazda CX-5 2.0L Premium Exclusive | 869 | 978 | 995 | 959 | |
Mazda CX-5 2.5L Signature Sport | 959 | 1.077 | 1.096 | 1.058 | |
Mazda CX-5 2.5L Signature Exclusive | 979 | 1.099 | 1.118 | 1.080 | |
Mazda CX-8 | Mazda CX-8 2.5L Luxury | 949 | 1.121 | 1.141 | 1.102 |
Mazda CX-8 2.5L Premium | 1.024 | 1.149 | 1.169 | 1.130 | |
Mazda CX-8 2.5L Premium AWD | 1.119 | 1.253 | 1.276 | 1.234 | |
Mazda CX-8 2.5L Premium AWD 6S | 1.129 | 1.264 | 1.287 | 1.245 | |
Mazda BT-50 {Tạm ngưng} | Mazda BT-50 1.9 MT có baga mui | 534 | 569 | 576 | 569 |
Ghi chú: Giá xe Mazda tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi . Vui lòng liên hệ đại lý Mazda gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE MAZDA Hà Nội: 097.731.2255 (Mr.Linh) Tp.HCM: 0909.893.894 (Mr.Tín) |
*** Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Giá xe Mazda CX-3
CX-3 là “tân binh” mới nhất của Mazda ra mắt khách hàng Việt vào ngày 20/4. Khác với phần lớn các mẫu xe Mazda được lắp ráp trong nước, CX-3 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản.
Thêm vào đó, CX-3 còn là dòng xe hiếm hoi của Mazda Việt Nam có giá bán tốt trong phân khúc. CX-3 được định vị là mẫu SUV cỡ B cạnh tranh trực tiếp với Hyundai Kona, Kia Seltos, Ford EcoSport…
So với các đối thủ trong phân khúc, CX-3 cho thấy sự vượt trội về hệ thống an toàn khi sở hữu gói an toàn cao cấp I-ACTIVSENSE gồm các tính năng thông minh như:
- Hệ thống tự động điều chỉnh đèn pha
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- Cảnh báo chệch làn đường
- Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước/sau
- Nhận diện người đi bộ
- Hệ thống lưu ý người lái nghỉ ngơi
Bảng giá xe Mazda CX-3 mới nhất, ĐVT: triệu đồng | ||||
Phiên bản | Giá n/y | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Mazda CX3 1.5L AT | 512 | 585 | 595 | 566 |
Mazda CX3 1.5L Deluxe | 549 | 626 | 637 | 607 |
Mazda CX3 1.5L Luxury | 579 | 659 | 670 | 640 |
Mazda CX3 1.5L Premium | 631 | 716 | 729 | 697 |
Ghi chú: Giá xe Mazda CX3 tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Mazda gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE MAZDA Hà Nội: 097.731.2255 (Mr.Linh) Tp.HCM: 0909.893.894 (Mr.Tín) |
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Giá xe Mazda CX-30
CX-30 ra mắt cùng thời điểm với CX-3 vào ngày 20/4 và cũng được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. CX-30 được định vị nằm giữa CX-3 và CX-5, do đó mẫu xe này sẽ được xếp vào phân khúc SUV đô thị cỡ B+ cạnh tranh trực tiếp cùng Toyota Corolla Cross.
So với CX-3, CX-30 có thiết kế cuốn hút, bắt mắt hơn, không gian rộng rãi và mức tiện nghi cao hơn.
Đặc biệt, do thuộc thế hệ mới nên CX-30 được trang bị hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus giúp vào cua ổn định, tránh thừa lái hoặc thiếu lái. Bên cạnh đó, xe còn có gói an toàn cao cấp i-activsense tương tự CX-3.
Bảng giá xe Mazda CX-30 mới nhất, ĐVT: triệu đồng | ||||
Phiên bản | Giá n/y | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Mazda CX30 2.0L Luxury | 699 | 791 | 805 | 772 |
Mazda CX30 2.0L Premium | 749 | 846 | 861 | 827 |
Ghi chú: Giá xe Mazda CX30 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi.Vui lòng liên hệ đại lý Mazda gần nhất để nhận báo giá tốt nhất.
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE MAZDA Hà Nội: 097.731.2255 (Mr.Linh) Tp.HCM: 0909.893.894 (Mr.Tín) |
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Giá xe Mazda 2
Mazda2 được nhiều khách hàng yêu thích bởi có kiểu dáng nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trong khu vực nội thành đông đúc, đây là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Toyota Yaris, Suzuki Swift, Honda Jazz.
Tùy theo phiên bản mà kích thước tổng thể sẽ là 4320 x 1695 x 1470 mm đối với sedan và 4060 x 1695 x 1495 mm đối với mẫu hatchback. Đầu xe nổi bật với bộ lưới tản nhiệt được tăng thêm tính thẩm mỹ nhờ được viền crom sáng bóng xung quanh, trang bị cụm đèn trước dạng Halogen/LED. Thân xe tạo điểm nhấn với những đường dập nổi cùng bộ la zăng 16 inch còn phần đuôi xe có điểm nhấn chính là cụm đèn hậu có thiết kế sắc sảo.
Nội thất nổi bật với vô lăng 3 chấu bọc da, có nút bấm đa chức năng, điều chỉnh 4 hướng. Toàn bộ ghề ngồi đều được bọc da, hàng ghế sau có thể gập 60:40 giúp gia tăng không gian chứa đồ khi cần thiết.
Mazda2 được trang bị hệ thống điều hòa nhiệt độ tự động, các thiết bị giải trí bao gồm đầu DVD 1 đĩa, MP3, Radio, kết nối AUX, USB, Bluetooth, đàm thoại rảnh tay, dàn âm thanh 6 loa.
Dưới nắp capo của Mazda2 là khối động cơ Xăng SkyActiv, 4 xilanh thẳng hàng sản sinh công suất tối đa 109 mã lực, mô men xoắn cực đại 141 Nm, đi kèm là hộp số tự động 6 cấp, cùng với tay lái trợ lực điện, treo trước/sau dạng McPherson/ trục xoắn và phanh trước/sau dạng đĩa, mang đến cảm giác lái vô cùng hứng khởi và linh hoạt, được nhiều người dùng đánh giá và đã trở thành điểm nổi bật của dòng xe Mazda tại Việt Nam.
Tính năng an toàn tiêu biểu của Mazda 2 là chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, chống trượt, tự động khóa cửa khi vận hành, camera lùi, hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
Bảng giá xe Mazda 2 mới nhất, ĐVT: triệu đồng | |||||
Tên xe | Phiên bản | Giá n/y | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
Mazda 2 | Mazda2 1.5L AT | 408 | 471 | 479 | 452 |
Mazda2 1.5L Luxury | 484 | 554 | 564 | 535 | |
Mazda2 1.5L Premium | 508 | 581 | 591 | 562 | |
Mazda 2 Sport | Maza2 Sport 1.5L Luxury | 527 | 602 | 612 | 583 |
Maza2 Sport 1.5L Premium | 544 | 620 | 631 | 601 |
Ghi chú: Giá