Hãy cùng Chúng tôi điểm qua 5 mẫu xe SUV 7 chỗ lý tưởng dành cho gia đình Việt được ưa chuộng trong thời gian gần đây.
Toyota Fortuner
Bảng giá xe Toyota Fortuner mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
Fortuner 2.4G 4×2 MT (Máy dầu, số sàn) | Fortuner 2.7V 4×2 AT (Máy xăng, số tự động) | Fortuner 2.4V 4×2 AT (Máy dầu, số tự động) | Fortuner 2.8V 4×4 AT (Máy dầu, số tự động) | |
– Giá công bố | 1026 | 1150 | 1094 | 1354 |
Giá xe Toyota Fortuner lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
– Tp. HCM | 1142 | 1278 | 1217 | 1503 |
– Hà Nội | 1171 | 1310 | 1248 | 1539 |
– Tỉnh/Thành | 1132 | 1268 | 1207 | 1493 |
(*) Giá lăn bánh xe Fortuner tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (nếu có).
Toyota Fortuner nhập khẩu có 2 tùy chọn: Động cơ xăng 2TR-FE 2.7 lít, tích hợp công nghệ VTT-i kép, sản sinh công suất 164 mã lực và 245 Nm. Bênh cạnh đó, mẫu động cơ dầu 2GD-FTV 2.4 lít cho 148 mã lực và 400 Nm, có thể cảm nhận sự mạnh mẽ trong từng chuyển động.
Bản máy xăng được trang bị Hộp số tự động 6 cấp trong khi máy dầu là số sàn 6 cấp, và nhiều khả năng sắp tới cũng sẽ được bổ sung thêm tùy chọn số tự động. Tính tiết kiệm nhiên liệu là một trong những điểm nổi bật của Fortuner thế hệ mới: Bản máy xăng tiêu thụ khoảng 10.5 lít trong khi bản máy dầu chỉ 7 lít/ 100 km đường hỗn hợp. Đây thực sự là những con số rất đáng kể đối với một chiếc SUV.
Với bản cao cấp nhất, Fortuner được sở hữu cụm đèn trước dạng LED, tay lái 3 chấu bọc da, nội thất ốp gỗ, viền mạ bạc sang trọng, dàn điều hòa tự động và âm thanh DVD tích hợp màn hình cảm ứng.
Xe cũng trang bị chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm. Nhiều tính năng an toàn cao cấp như hệ thống cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo và 7 túi khí cũng đáng cân nhắc khi chọn mua.
Đây là mẫu xe được nhiều người ưa chuộng vì khả năng hoạt động bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, đặc biệt bản máy dầu đang rất “hot”.
Xem chi tiết: Đánh giá xe Toyota Fortuner 2024
Ford Everest
Giá xe Ford Everest mới nhất (*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||
Phiên bản xe Ford Everest | Giá niêm yết | Giá lăn bánh |
Everest Titanium 2.0L AT 4WD | 1399 | 1552 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | 1177 | 1308 |
Everest Trend 2.0L AT 4×2 | 1122 | 1247 |
Everest Ambiente 2.0L AT 4×2 | Liên hệ | Liên hệ |
Everest Ambiente 2.0L MT 4×2 | Liên hệ | Liên hệ |
(*) Ghi chú:
- Giá xe Ford Everest lăn bánh tạm tính khi đăng ký tại Tp.HCM (Đã bao gồm 10%VAT, Trước bạ, phí biển số, đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm dân sự).
- Khách hàng tại các tỉnh thành khác như Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ… vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá chi tiết.
- Giá xe chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (nếu có) tại đại lý chúng tôi.
- Hỗ trợ mua xe Ford Everest trả góp tới 80%, thời gian vay trong vòng 7 năm, lãi suất thấp thủ tục nhanh gọn. Giao xe từ 3-5 ngày làm việc.
Mẫu SUV danh tiếng Everest sở hữu 3 phiên bản với 2 mẫu động cơ dầu: loại dung tích 2.2 lít tạo ra 158 mã lực và 385 Nm. Nổi trội hơn là loại 3.2 lít, tạo ra 198 mã lực và 470 Nm. Cảm giác lái mạnh mẽ là điều có thể cảm nhận được với các thông số đầy hứa hẹn.
Tất cả các phiên bản Ford Everest đều sử dụng số tự động 6 cấp và trợ lái điện nên đánh lái và chuyển số đều rất mượt mà. Gầm xe thấp hơn Fortuner một chút, chỉ cao 210mm, khả năng vượt địa hình vẫn rất tốt.
Các trang bị là điểm mạnh khác bên cạnh phần động cơ: Everest sở hữu bộ phanh trước – sau đều dạng đĩa tản nhiệt, với 2 cỡ lazang 18 -20 inch độc nhất vô nhị, hầu hết các mẫu SUV hiện nay chỉ dùng cỡ 17-18 inch.
Xe có đèn trước dạng HID tích hợp rửa đèn, đảm bảo tầm nhìn xa khá tốt. Tính năng an toàn đầy đủ và hiện đại với 7 túi khí, kiểm soát tốc độ tự động, cảnh báo điểm mù và kiểm soát áp suất lốp giúp lái xe có thể yên tâm. Everest cũng hỗ trợ đỗ xe chủ động tiện lợi và hệ thống chống trộm cảm biến nhận diện xâm nhập, đảm bảo an ninh cho xe.
Các tiện nghi nổi bật phải kể đến là cửa sổ trời toàn cảnh panaroma, điều hòa tự động 2 vùng, dàn âm thanh CD với tính năng điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3 cùng 2 màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch và ổ cắm nguồn 230V. Tất cả đều phối hợp hoàn hảo và làm hài lòng ngay cả hành khách khó tính nhất.
Ford Everest mới thực sự là mẫu xe đáng giá cả về trang bị lẫn giá bán.
Xem chi tiết: Đánh giá xe Ford Everest 2024
Hyundai SantaFe
Bảng giá xe Hyundai Santafe, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||||
Xăng 2.4 | Dầu 2.2 | Xăng 2.4 Đặc biệt | Dầu 2.2 Đặc biệt | Xăng 2.4 Cao cấp | Dầu 2.2 Cao cấp | |
Giá bán | 995 | 1.055 | 1.135 | 1.195 | 1.185 | 1.245 |
Khuyến mãi | Liên hệ | |||||
Giá xe Santafe lăn bánh tham khảo(*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||||||
Tp. HCM | 1.108 | 1.174 | 1.262 | 1.328 | 1.317 | 1.383 |
Hà Nội | 1.137 | 1.204 | 1.293 | 1.361 | 1.349 | 1.417 |
Các tỉnh | 1.098 | 1.164 | 1.252 | 1.318 | 1.307 | 1.373 |
SantaFe từng là cái tên được nhắc đến nhiều nhất trong phân khúc SUV trong một thời gian dài. Xe sở hữu một ngoại hình bắt mắt cùng với tiện nghi cao cấp, đã thuyết phục được nhiều khách hàng “tậu” về.
Mẫu xe Hàn chỉ có 2 phiên bản với tiện nghi tương ứng: Đặc biệt/ Tiêu chuẩn và 2 mẫu động cơ xăng và dầu. Về khả năng vận hành, Động cơ xăng 2.4 lít của SantaFe tạo ra 175 mã lực và 226 Nm, còn bản máy dầu là 200 mã lực và 441 Nm, đủ thấy uy lực của mẫu SUV Hàn không thua kém bất kì đối thủ nào trong phân khúc.
Tất cả phiên bản Hyundai SantaFe đều trang bị hộp số tự động 6 cấp mượt mà và mạnh mẽ. Mức tiêu thụ nhiên liệu dao động từ 6-7.5 lít/ 100km đường hỗn hợp là điểm nhấn khá nổi bật của mẫu xe này, riêng bản máy xăng đặc biệt là 9.5 lít, cũng có vẻ tiết kiệm hơn Fortuner mới. Xe hỗ trợ 2 cỡ lazang là 18-19 inch.
Trang bị hiện đại đã góp phần “chấp cánh” cho SantaFe: Mẫu xe sở hữu ghế ngồi tích hợp sưởi ấm và nhớ vị trí. Các tính năng như khởi động bằng nút bấm, 3 chế độ lái, ga tự động cũng rất hữu ích.
Xe có dàn đèn trước dạng HID. Bên trong xe là đầu DVD, tích hợp hệ thống định vị và dẫn đường cùng với bộ điều hòa tự động mát mẻ. Điểm nổi bật là cửa sổ trời toàn cảnh rộng rãi và tiện nghi. Tính năng an toàn nổi bật là Hệ thống Ổn định chống trượt và cân bằng điện tử, cũng như trang bị tối đa 6 túi khí.
SantaFe là mẫu xe có khả năng vận hành và trang bị tiện nghi khá đồng đều, phù hợp với mức giá bán cạnh tranh.
Xem chi tiết: Đánh giá xe Hyundai SantaFe 2024
Kia Sorento
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu) | Giá lăn bánh (triệu) * |
Sorento 2WD 2.4L GAT Máy xăng 2.4L,Số tự động,1 cầu | 799 | 892 |
Sorento 2WD 2.4L GATH Máy xăng 2.4L,Số tự động,1 cầu | 919 | 1.024 |
Sorento 2WD 2.2L DATH Máy dầu 2.2L,Số tự động,1 cầu | 949 | 1.057 |
- Giá xe Kia Sorento lăn bánh tạm tính (Tp.HCM). Chi phí có thể thay đổi tại các tỉnh thành khác.
- Giá bán chưa bao gồm khuyến mãi, giảm giá (nếu có). Vui lòng liên hệ với chúng tôi, Kia Long Biên, để nhận giá xe Kia Sorento tốt nhất.
- Hỗ trợ mua xe Kia Sorento trả góp tới 90%, trả góp từ 2 – 7 năm, lãi suất thấp, thủ tục đơn giản nhanh gọn giao xe trong 3 ngày làm việc.
- Kia Sorento đủ màu giao ngay : Màu trắng, Bạc, Đỏ, Nâu, Vàng cát, Đen. Liên hệ với chúng tôi để xem màu xe thực tế tại showroom.
KIA là một trong số ít các hãng xe có giá bán rất “phải chăng”, phù hợp với đại đa số người mua có ngân sách hạn hẹp. Vì vậy không ngạc nhiên khi mẫu SUV Sorento cũng có chỗ đứng nhất định trong phân khúc xe việt dã.
Mẫu xe KIA này sở hữu 2 kiểu động cơ là máy Dầu CRDi 2.2L sản sinh 195 mã lực và 422Nm – 437Nm (tùy theo phiên bản). Trong khi đó, bản máy Xăng Theta II dung tích 2.4L cho 174 mã lực và 227Nm. Xe cũng có 2 tùy chọn hộp số là Số tự động 6 cấp và số sàn 6 cấp, tích hợp trợ lái thủy lực, tương tự Fortuner. Dù giá bán thấp song xe cũng có cả tính năng Ga tự động khá nổi bật, giúp việc lái xe thoải mái hơn.
Trang bị của Kia Sorento cũng ngang ngửa các đối thủ trong phân khúc: xe sở hữu dàn đèn trước dạng HID tích hợp rửa đèn. Bộ phanh trước – sau đều dạng đĩa và lazang 18 inch giúp xe vận hành khá ổn định.
Bên trong xe cũng rất tiện nghi khi trang bị màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch trực quan, dàn DVD tích hợp định vị GPS. Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng có lọc khí ion giúp không khí trong lành hơn. Phía trên là cửa sổ toàn cảnh giúp không gian rộng rãi và thông thoáng hơn.
Trang bị an toàn không nổi bật khi chỉ có hệ thống cân bằng điện tử và 6 túi khí. Nhìn chung Sorento là mẫu xe khá “chất” so với số tiền bỏ ra mua xe.
Xem chi tiết: Đánh giá xe Kia Sorento 2024
Mitsubishi Pajero sport
Cập nhật giá xe Mitsubishi Pajero Sport mới
- Giá xe Pajero Sport máy Dầu 4×2 AT (Số tự động, 1 cầu): 1.062.000.000 VNĐ
- Giá xe Pajero Sport máy Xăng 4×2 AT (Số tự động, 1 cầu): 1.092.000.000 VNĐ
- Giá xe Pajero Sport máy Xăng 4×4 AT (Số tự động, 2 cầu): 1.182.000.000 VNĐ
- Giá xe Pajero Sport máy Xăng 4×2 AT Pre (Số tự động, 1 cầu): 1.160.000.000 VNĐ
- Giá xe Pajero Sport máy Xăng 4×4 AT Pre (Số tự động, 2 cầu): 1.250.000.000 VNĐ
(Giá xe Mitsubishi Pajerosport chưa bao gồm giảm giá khuyến mãi và các chi phí lăn bánh xe)
Đại diện cuối cùng trong danh sách những mẫu SUV được đề xuất là Pajero Sport của Mitsubishi. Ưu điểm dễ thấy của mẫu xe này là mức giá bán thấp rất cạnh tranh. Song Pajero Sport không được đánh giá cao về thiết kế khi xe nhìn mềm mại, tròn trịa như một mẫu xe đa dụng hơn là thể thao.
Mẫu xe Pajero sport có 2 bản: Động cơ dầu DI-D 2.5 lít sản sinh 134 mã lực và 314 Nm, còn động cơ xăng MIVEC V6 3.0 lít mạnh mẽ hơn với 218 mã lực và 281 Nm. Mẫu SUV Mitsubishi Pajero Sport có phần thua kém đối thủ khi chỉ cung cấp 2 tùy chọn Số sàn 5 cấp và số tự động 5 cấp. Bộ lazang 17 inch cũng không thực sự nổi bật.
Các trang bị nội – ngoại thất của Pajero Sport không thua kém đối thủ, với Cụm đèn trước dạng HID, điều hòa tự động và dàn DVD, hỗ trợ cổng HDMI. Tuy trang bị an toàn gần như bị bỏ ngỏ khi xe chỉ trang bị 2 túi khí và không có tính năng an toàn nổi bật.
Xem chi tiết: Đánh giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2024