Trong vài năm gần đây, xu hướng mua xe đã có sự thay đổi đáng kể khi nhu cầu về dòng xe 7 chỗ đang trên đà tăng trưởng rất tốt thay vì dòng sedan 4 chỗ như trước. Cũng khá dễ hiểu khi những chiếc xe SUV cỡ lớn chở được nhiều người hơn đáp ứng tốt nhu cầu đi lại và du lịch của đại đa số người dân Việt Nam.
Để tạo ra được xu hướng mới này, những chiếc xe này đã đươc các hãng trau chuốt khá kỹ lưỡng về mặt ngoại thất thay vì có thiết kế khá đơn giản và thô kệch như trước đây. Toyota cũng không ngoại lệ khi vừa giới thiệu đến khách hàng mẫu xe Fortuner thế hệ mới với hàng loạt các nâng cấp từ kiểu dáng, nội thất, vận hành… Trong đó, 2 mẫu xe giành được nhiều sự chú ý nhất chính là Fortuner 2.4G MT máy dầu số sàn và Fortuner 2.4 AT máy dầu số tự động do có mức giá phải chăng.
So sánh về giá bán
Toyota Fortuner 2.4G 4×2 AT số tự động: 1.094.000.000 đồng
Toyota Fortuner 2.4G 4×2 MT số sàn: 1.026.000.000 đồng
Toyota Fortuner 2.4G MT có giá bán thấp hơn 68 triệu đồng so với bản 2.4G 4×2 AT.
- Hình ảnh xe Fortuner 2.4G 4×2 MT (Máy dầu số sàn, 1 cầu)
- Hình ảnh xe Fortuner 2.4 4×2 AT (Máy dầu số tự động, 1 cầu)
Thiết kế ngoại thất
Toyota Fortuner phiên bản mới gây được ấn tượng tốt với khách hàng khi sở hữu thiết kế to lớn, bề thế nhưng được bo tròn mềm mại hơn so với thế hệ tiền nhiệm với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4795 x 1855 x 1835 mm.
Nhìn từ trực diện, Fortuner 2.4 AT có phần đẹp mắt hơn nhờ bộ lưới tản nhiệt được mạ crom sáng bóng, trong khi đó bộ lưới tản nhiệt của bản MT chỉ được sơn phủ thông thường. Cụm đèn trước Fortuner là loại Halogen dạng bóng chiếu, phía dưới là đèn sương mù giúp tài xế có thể dễ dàng quan sát khi phải di chuyển vào đoạn đường có nhiều mờ sương.
Phần hông xe nổi bật nhờ những đường gân dập nổi uốn lượn làm tăng thêm phần cứng cáp cho chiếc xe. Bên cạnh đó xe còn được trang bị gương chiếu hậu có chức năng chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ. Nếu phiên bản Fortuner 2.4G MT máy dầu số sàn có tay nắm của cùng màu thân xe tạo cảm giác liền khối thì tay nắm cửa bản AT lại được mạ crom mang đến sự sang trọng, tinh tế.
Đuôi xe trông thể thao hơn nhờ được trang bị cánh lướt gió tích hợp đèn báo phanh giúp các phương tiện di chuyển phía sau có thể quan sát rõ ràng. Thêm vào đó, cụm đèn hậu dạng LED tạo cho chiếc xe thêm phần nổi bật.
Nội thất
Fortuner ghi điểm với người dùng khi sở hữu không gian nội thất rộng rãi với chiều dài cơ sở lên đến 2745 mm cùng trần cao giúp hành khách có được chỗ ngồi thoải mái và chỗ để chân dư dả.
Ở những phiên bản trước, táp lô của xe chưa được người dùng Việt Nam đánh giá cao do có thiết kế khá đơn giản, không tạo được điểm nhấn. Nhưng với lần trở lại này, Fortuner đã không làm khách hành phải thất vọng khi táp lô đã được thiết kế lại sang trọng, tinh tế hơn với chất liệu cao cấp trên tone màu đen quyến rũ.
Đặt tay lên vô lăng, bạn sẽ cảm nhận được ngay sự sang trọng mà Fortuner mang lại. Xe được trang bị vô lăng 3 chấu có thể chỉnh tay 4 hướng. Phiên bản AT mang đến cho người lái cảm giác cầm nắm tốt hơn khi tay lái được bọc da, ốp gỗ, mạ bạc và có lẫy chuyển số trong khi tay lái của phiên bản MT chỉ sử dụng chất liệu Urethane.
Fortuner 2.4 AT máy dầu số tự động cao cấp hơn khi tất cả ghế ngồi sử dụng chất liệu da cao cấp, ghế lái chỉnh điện 8 hướng còn với bản MT, ghế chỉ được bọc nỉ thông dụng ghế lái chỉnh tay 6 hướng.
Hàng ghế trước của Fortuner thế hệ mới tạo cho người dùng cảm giác thích thú khi được thiết kế lại với kiểu dáng dạng thể thao. Bên cạnh đó hàng ghế thứ hai có thể gập lưng ghế 60:40 một chạm có thể chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế 3 có thể ngả lưng ghế và gập 50:50 sang 2 bên.
Ngoài ra cả 2 phiên bản đều có cửa sổ điều chỉnh điện 1 chạm, chống kẹt bên người lái, khóa cửa điện và chức năng khóa cửa từ xa.
Tiện nghi
Bước vào khoang cabin, hành khách sẽ được làm mát ngay lập tức nhờ hệ thống điều hòa chỉnh tay, 2 dàn lạnh và cửa gió phía sau giúp mang đến luồng không khí mát lạnh đến từng người trên xe.
Fortuner 2.4G MT đã được Toyota trang bị đầy đủ những tiện nghi gồm: CD, kết nối AUX, USB, Bluetooth, dàn âm thanh 6 loa mang đến cho hành khách những giây phút thư giãn trên những chuyến đi dài.Hiện đại hơn khi phiên bản AT được nâng cấp lên đầu DVD và trang bị màn hình cảm ứng 7 inch.
Vận hành
Khả năng vận hành của xe Toyota Fortuner được cải thiện đáng kể khi sử dụng loại động cơ Diesel, 2GD-FTV 2.4L, 4 xy lanh thẳng hàng. Khối động cơ này sản sinh công suất tối đa 148 mã lực tại dải 3400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 400 Nm ở dải vòng tua 1600-2000 vòng/phút.
Kết hợp với sức mạnh trên là hộp số sàn 6 cấp được trang bị trên bản MT mang đến cảm giác lái chủ động và linh hoạt, trong khi phiên bản AT được trang bị hộp số tự động 6 cấp tạo cho tài xế cảm giác lái mượt mà, phấn khích.
Ở phiên bản mới, Fortuner được trang bị hệ thống treo trước dạng độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng và treo sau dạng phụ thuộc, liên kết 4 điểm. Bên cạnh đó, xe còn trang bị thêm hệ thống phanh trước/sau dạng đĩa tản nhiệt/đĩa giúp làm mát và làm sạch những vết bẩn như nước và dầu cũng như cho cảm giác phanh khoáng đạt hơn.
Với lợi thế gầm cao 219 mm, Fortuner chắc chắn sẽ làm cho người dùng bất ngờ trước khả năng “leo lề” của mình. Điểm cộng lớn cho Fortuner: xe có kích thước lốp dày với thông số 265/65R17 giúp hạn chế rung lắc nhiều khi di chuyển vào những đoạn đường có địa hình xấu. Ngoài ra xe còn sử dụng trợ lực lái thủy lực giúp tài xế đánh lái đằm tay hơn.
An toàn an ninh
Các hệ thống an toàn của các dòng xe Toyota đã được kiểm chứng qua khoảng thời gian rất dài và một lần nữa, Toyota lại cũng cố thêm sự tin tưởng đó thông qua mẫu xe Fortuner, cụ thể những hệ thống an toàn trên xe gồm: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống ổn định thân xe VSC.
Không dừng lại ở đó, hãng xe đến từ Nhật Bản còn bổ sung thêm hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến hỗ trợ đỗ xe, khung xe GOA, dây đai an toàn 3 điểm ELR, 7 túi khí,ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ.
Với các hệ thống an ninh hiện đại như hệ thống báo động, mã hóa khóa động cơ, người dùng có thể hoàn toàn yên tâm rởi khỏi chiếc xe của mình.
Kết luận
Nhìn chung cả hai phiên bản Fortuner 2.4G MT và Fortuner 2.4 AT đều mang đến cho người dùng những trải nghiệm tuyệt vời. Tuy nhiên nếu nhu cầu của bạn chỉ là 1 chiếc xe 7 chỗ có thiết kế đẹp mắt, khả năng vận hành ổn định và ưu tiên hơn cho vấn đề tài chính thì Fortuner 2.4G MT sẽ là sự lựa chọn thích hợp.
Ngược lại, nếu bạn là một người có tài chính dư dả và cần một chiếc xe sang trọng, đẳng cấp hơn có các trang thiết bị hiện đại cùng với khả năng vận hành mạnh mẽ thì Fortuner 2.4 AT sẽ là một ứng viên sáng giá.
> Tham khảo: Bảng giá xe Ford Everest 2024
Thông số kỹ thuật
Fortuner 2.4 4×2 MT (Máy dầu số sàn, 1 cầu) | Fortuner 2.4 4X2 AT (Máy dầu số tự động, 1 cầu) | ||
Kích thước | |||
Dài x Rộng x Cao (mm x mm x mm) | 4795 x 1855 x 1835 | 4795 x 1855 x 1835 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 | 2745 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1545 /1555 | 1545 /1555 | |
Khoảng sáng gầm xe(mm) | 219 | 219 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ) | 29/25 | 29/25 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu(m) | 5.8 | 5.8 | |
Trọng lượng không tải(kg) | 1980 | 1995 | |
Trọng lượng toàn tải(kg) | 2605 | 2605 | |
Dung tích bình nhiên liệu(L) | 80 | 80 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | N/A | N/A | |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | N/A | N/A | |
Động cơ | |||
Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | 2GD-FTV (2.4L) | |
Số xy lanh | 4 | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh | 2393 | 2393 | |
Tỉ số nén | 15.6 | 15.6 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/ Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/ Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) | |
Loại nhiên liệu | Dầu/Diesel | Dầu/Diesel | |
Công suất tối đa | 110 (148)/3400 | 110 (148)/3400 | |
Mô men xoắn tối đa | 400/1600-2000 | 400/1600-2000 | |
Tốc độ tối đa | 160 | 170 | |
Khả năng tăng tốc | – | – | |
Hệ số cản không khí | – | – | |
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động | Không có/without | Không có/without | |
Chế độ lái | Có/With | Có/With | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau/RWD | Dẫn động cầu sau/RWD | |
Hộp số | Số sàn 6 cấp/6MT | Số tự động 6 cấp/6AT | |
Hệ thống treo | |||
Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/ Double wishbone with torsion bar | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/ Double wishbone with torsion bar | |
Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/ Four links with torsion bar | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/ Four links with torsion bar | |
Hệ thống lái | |||
Trợ lực tay lái | Thủy lực/Hydraulic | Thủy lực/Hydraulic | |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | Không có/Without | |
Vành & lốp xe | |||
Loại vành | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy | |
Kích thước lốp | 265/65R17 | 265/65R17 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | |||
Trước | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc | |
Sau | Đĩa/Disc | Đĩa/Disc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | |||
Ngoài đô thị | 6.2 | 6.57 | |
Kết hợp | 7.2 | 7.49 | |
Trong đô thị | 8.7 | 9.05 | |
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu gần | Halogen dạng bóng chiếu/ Halogen Projector | Halogen dạng bóng chiếu/ Halogen Projector | |
Đèn chiếu xa | Halogen dạng bóng chiếu/ Halogen Projector | Halogen dạng bóng chiếu/ Halogen Projector | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không có/Without | Không có/Without | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay/Manual (LS) | Chỉnh tay/Manual (LS) | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có/Without | Không có/Without | |
Cụm đèn sau | LED | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | |
Đèn sương mù | |||
Trước | Có/With | Có/With | |
Sau | Không có/Without | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | |||
Chức năng điều chỉnh điện | Có/With | Có/With | |
Chức năng gập điện | Có/With | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | Có/With | |
Tích hợp đèn chào mừng | Không có/Without | Không có/Without | |
Màu | Cùng màu thân xe/Colored | Cùng màu thân xe/Colored | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có/Without | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | Không có/Without | |
Chức năng sấy gương | Không có/Without | Không có/Without | |
Chức năng chống bám nước | Không có/Without | Không có/Without | |
Chức năng chống chói tự động | Không có/Without | Không có/Without | |
Gạt mưa | |||
Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ Intermittent & Time adjustment | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ Intermittent & Time adjustment | |
Sau | Có (liên tục)/With (Without intermittent) | Có (liên tục)/With (Without intermittent) | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | Có/With | |
Ăng ten | Dạng vây cá/Shark fin | Dạng vây cá/Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe/Colored | Mạ crôm/Chrome plating | |
Thanh cản (giảm va chạm) | |||
Trước | Có/With | Có/With | |
Sau | Có/With | Có/With | |
Lưới tản nhiệt | Dạng sơn/Paint | Dạng chrome/Chrome | |
Chắn bùn | Trước + sau | Trước + sau | |
Ống xả kép | Không có/Without | Không có/Without | |
NỘI THẤT | |||
Tay lái | |||
Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke | |
Chất liệu | Urethane | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/ Leather, wood, silver ornamentation | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/ Audio switch, MID, hands-free phone | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/ Audio switch, MID, hands-free phone | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng/ Manual tilt & telescopic | Chỉnh tay 4 hướng/ Manual tilt & telescopic | |
Lẫy chuyển số | Không có/Without | Có/With | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ crôm/Chrome plating | Mạ crôm/Chrome plating | |
Cụm đồng hồ | |||
Loại đồng hồ | Analog | Optitron | |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có/Without | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình đơn sắc)/ With (monochrome dot) | Có (màn hình màu TFT 4.2″)/ With (color TFT 4.2″) | |
GHẾ | |||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ/Fabric | Da/Leather | |
Ghế trước | |||
Loại ghế | Loại thể thao/Sport type | Loại thể thao/Sport type | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | Không có/Without | |
Chức năng thông gió | Không có/Without | Không có/Without | |
Chức năng sưởi | Không có/Without | Không có/Without | |
Ghế sau | |||
Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/ 60:40 split fold, manual slide & reclining | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/ 60:40 split fold, manual slide & reclining | |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With | Có/With | |
TIỆN NGHI | |||
Rèm che nắng kính sau | Không có/Without | Không có/Without | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có/Without | Không có/Without | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh/ Manual, dual cooler | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh/ Manual, dual cooler | |
Cửa gió sau | Có/With | Có/With | |
Hộp làm mát | Có/With | Có/With | |
Hệ thống âm thanh | |||
Đầu đĩa | CD | DVD cảm ứng 7″/7″ touch screen DVD | |
Số loa | 6 | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | Có/With | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có/Without | Không có/Without | |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Không có/Without | Không có/Without | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | Có/With | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có/Without | Không có/Without | |
Khóa cửa điện | Có/With | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ With (Auto, jam protection for driver window) | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ With (Auto, jam protection for driver window) | |
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | Không có/Without | |
Hệ thống sạc không dây | Không có/Without | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không có/Without | Không có/Without | |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM | |||
Hệ thống báo động | Có/With | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With | Có/With | |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | Có/With | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có/With | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có/With | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không có/Without | Không có/Without | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không có/Without | Không có/Without | |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không có/Without | Không có/Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | Có/With | |
Camera lùi | Không có/Without | Không có/Without | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |||
Sau | Có/With | Có/With | |
Góc trước | Không có/Without | Không có/Without | |
Góc sau | Không có/Without | Không có/Without | |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | |||
Túi khí | |||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With | Có/With | |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | Có/With | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có/Without | Không có/Without | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | Có/With | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có/Without | Không có/Without | |
Khung xe GOA | Có/With | Có/With | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7 | 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7 | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | Có/With | Có/With | |
Cột lái tự đổ | Có/With | Có/With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With | Có/With |