Khách hàng Việt chắc hẳn còn khá xa lạ với thương hiệu ô tô Haima. Công ty này có tên đầy đủ là Hainan Automobile thành lập từ năm 1988, trải qua nhiều thăng trầm hiện Haima là hãng con của tập đoàn FAW (Trung Quốc).
Thương hiệu Haima hiện đang hoàn tất những thủ tục cuối cùng để trình làng các mẫu xe của hãng tại thị trường Việt Nam. Carvivu sẽ là nhà phân phối chính thức của Haima tại Việt Nam.
Trong số các mẫu xe sắp ra mắt, tân binh MPV thuần điện đầu tiên tại Việt Nam Haima 7X-E đang thu hút được nhiều sự quan tâm từ khách hàng Việt. Hãy cùng Mua Xe Giá Tốt tìm hiểu xem mẫu xe này có gì đặc biệt.
Tên xe | Haima 7X-E 2025 |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | MPV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC | 4.815 x 1.874 x 1.720 mm |
Tự trọng | 1920 kg |
Chiều dài cơ sở | 2.860 mm |
Động cơ | Điện |
Công suất cực đại | 202 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 340 Nm |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Tăng tốc 0-100km/h | 8,23 giây |
Phạm vi hoạt động | 510 km |
Treo trước/sau | MacPherson/độc lập kiểu liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Chế độ lái | Standard, Sport, Economic, Snowfield |
Cỡ mâm | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Giá bán xe điện Haima 7XE là bao nhiêu?
Bảng giá xe ô tô Haima mới nhất (triệu đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá bán | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP.HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
Haima 7X Premium | 865 | 765 | 826 | 833 | 807 |
Haima 7X-E Comfort | 1.111 | Liên hệ | 1.133 | 1.133 | 1.114 |
Haima 7X-E Premium | 1.230 | Liên hệ | 1.252 | 1.252 | 1.233 |
Ghi chú: Xe Ô tô Haima 7X (máy xăng), 7XE (Xe điện) có giá bán lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi.
Haima 7X và 7X-E sẽ được bảo hành 5 năm hoặc 100.000 km tùy điều kiện nào tới trước, đi kèm chế độ bảo hành pin với điện lên tới 8 năm hoặc 120.000 km tùy điều kiện nào tới trước.
Ngoại thất xe Haima 7X-E 2025 – Năng động
Haima 7X-E 2025 được định vị thuộc MPV 7 chỗ cỡ nhỏ khá đông đúc, “chung mâm” với những mẫu xe ăn khách như Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz Cross, Honda BRV…
Xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.815 x 1.874 x 1.720 mm. Các thông số đều “nhỉnh” hơn số đông đối thủ, lợi thế thân hình to lớn này góp phần tạo tiền đề cho khoang nội thất rộng rãi hơn.
Đầu xe
Đầu xe Haima 7X-E 2025 có thiết kế hạ thấp dần về phía trước toát lên vẻ thể thao, ghi điểm với nhóm khách hàng trẻ tuổi. Xe không có bộ lưới tản nhiệt giúp khách hàng dễ dàng nhận diện đây là mẫu xe thuần điện.
Cụm đèn trước có tạo hình lạ mắt, thu hút ngay từ ánh nhìn đầu tiên. Đèn pha sử dụng bóng Halogen/LED projector, đi kèm là dải đèn LED ban ngày thanh mảnh. Dễ nhận thấy khu vực cản trước có tích hợp radar sẽ là “trợ lý” đắc lực giúp đảm bảo an toàn.
Thân xe
Sang đến hông xe, Haima 7X-E 2025 có thiết kế tròn trịa, mang đến cái nhìn cao cấp thông qua 3 trụ A, B và C đều được sơn đen bóng. Tân binh này cũng không kém phần thể thao với phần nóc xe kéo dài xuống phía dưới, ôm lấy 2 bên phần hông.
Nâng đỡ toàn bộ khung gầm của Haima 7X-E 2025 là bộ vành 5 chấu kép thể thao 18 inch, tuy nhiên kích thước này vẫn còn khá “khiêm tốn” so với thân hình của xe.
Xe ô tô điện này được trang bị cặp gương chiếu hậu hiện đại có tính năng gập-chỉnh điện, sấy kính và tích hợp đèn báo rẽ. Đồng thời có bố trí tách rời trụ A giúp hạn chế điểm mù, mở rộng tầm quan sát cho người lái.
Đuôi xe
Với thị thiếu số đông của khách hàng Việt, thiết kế đuôi xe Haima 7X-E 2025 sẽ khó có thể chiếm được cảm tình, trông khá cục mịch. Điểm nhấn nổi bật là cụm đèn hậu LED to bản cùng cửa cốp sơn đen.
Nội thất xe Haima 7X-E 2025 – Rộng rãi, thoáng đãng
So với ngoại thất, khoang cabin sẽ dễ thuyết phục khách hàng “xuống tiền” hơn với phong cách thiết kế hiện đại.
Khoang lái
Khám phá khoang lái, khách hàng sẽ ấn tượng ngay với bộ đôi màn hình kép 12.3 inch liền mạch gồm bảng đồng hồ kỹ thuật số và màn hình giải trí cảm ứng. Các chi tiết trên xe được hoàn thiện khá tỉ mĩ tạo cho hành khách cảm giác như trên xe sang.
Xe MPV điện 7 chỗ Haima 7X-E 2025 sử dụng vô lăng 2 chấu bọc da, tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi giúp tài xế tập trung lái xe nhưng vẫn có thể thao tác nhanh các tính năng trên xe. Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da, hàng ghế trước có khả năng chỉnh điện, sưởi ấm, thông gió hiện đại.
Khoang hành khách
Với lợi thế trục cơ sở dài tới 2.860 mm, “nhỉnh” hơn Mitsubishi Xpander (2.775 mm), Toyota Veloz Cross (2.750 mm), Suzuki XL7 (2.740 mm). Nhờ đó 2 hàng ghế sau trên Haima 7X-E 2025 có chỗ để chân rộng rãi, thoải mái.
Không chỉ rộng rãi, khoang hành khách còn rất thoáng đãng nhờ trần xe tích hợp cửa sổ trời toàn cảnh. Hàng ghế giữa được ưu ái có thể ngả 56 độ giúp hành khách giảm mệt mỏi khi đi xa.
Khoang hành lý
Haima 7X-E 2025 có khoang hành lý khá rộng rãi, đặc biệt có tính năng đá cốp hiện đại giúp thao tác đóng/mở nhẹ nhàng, tiện lợi.
Tiện nghi – Đa dạng
Haima 7X-E 2025 có khả năng làm mát tốt nhờ sử dụng dàn điều hoà tự động. Đi kèm là bộ lọc không khí và màng lọc bụi mịn PM2.5 đảm bảo hành khách luôn hít thở trong không gian trong lành. Danh sách giải trí trên xe gồm có các tính năng như:
- Màn hình giải trí cảm ứng kích thước 12.3 inch
- Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto, smartphone, USB, Bluetooth
- Điều khiển bằng giọng nói
- Sạc không dây
- Định vị GPS
- Dàn âm thanh 8 loa
- Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
Động cơ, vận hành
“Trái tim” của Haima 7X-E 2025 là động cơ điện có công suất tối đa 202 mã lực, mô men xoắn cực đại 340 Nm. Nguồn sức mạnh này giúp xe tăng tốc từ 0-100 km/h trong 8,23 giây.
Đi kèm là hệ dẫn động cầu trước cùng 4 chế độ lái Standard, Sport, Economic, Snowfield mang đến cảm giác lái thú vị, không nhàm chán.
Nhờ sử dụng cụm pin có dung lượng 73,7 kW, Haima 7X-E 2025 có khả năng di chuyển quãng đường dài lên tới 510 km sau khi sạc đầy. Thời gian sạc tiêu chuẩn từ 0-100% mất khoảng 10 giờ đồng hồ.
Đối với những khách hàng đề cao khả vận hành êm ái, Haima 7X-E 2025 tự tin có thể làm hài lòng nhờ sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson/độc lập kiểu liên kết đa điểm. Xe có khoảng sáng gầm xe đạt 165 mm dễ dàng “leo lề” nhưng khả năng “lội nước” vào mùa mưa sẽ hạn chế.
An toàn – Đạt tiêu chuẩn 5 sao N-CAP
Haima 7X-E 2025 tự hào đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao N-CAP nhờ sở hữu loạt tính năng hiện đại như:
- Kiểm soát hành trình thích ứng
- Giới hạn tốc độ
- Hỗ trợ giữ làn
- Hệ thống phanh tự động khẩn cấp
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
- Hỗ trợ đỗ xe chủ động
- Cân bằng điện tử
- Cảnh báo áp suất lốp
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ xuống dốc
- Phanh tay điện tử
- Giữ phanh tự động
- 6 túi khí
- Camera 360 độ
- Móc ghế trẻ em ISOFIX
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống chống trượt
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau
Kết luận
Nhìn chung, Haima 7X-E 2025 có khá nhiều lợi thế về công nghệ hiện đại, động cơ thuần điện, danh sách an toàn tiên tiến. Tuy nhiên giá bán của tân binh này bị nhiều khách hàng Việt đánh giá quá đắt, cùng với đó là rào cản về thương hiệu xe Trung Quốc. Do đó, Haima 7X-E 2025 sẽ không dễ dàng “sinh tồn” tại thị trường Việt Nam khắc nghiệt.
Tham khảo:
> Đánh giá xe Haval H6 2025 Hybrid
> Đánh giá xe Honda CR-V 2025 Hybrid
Thông số kỹ thuật xe Haima 7X-E 2025
PHIÊN BẢN | Comfort | Premium | |
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4815*1874*1720 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2860 | ||
Trọng lượng không tải (Kg) | 1920 | ||
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 165 | ||
Bán kính quay xe tối thiểu (m) | 12 | ||
Số ghế ngồi | 7 | ||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||
Loại động cơ | Động cơ dẫn động điện | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước / FWD | ||
Chế độ lái | Eco/ Normal/ Sport/ Snow | ||
Công suất tối đa (kW) | 150 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 340 | ||
PIN | |||
Dung lượng pin khả dụng (kWh) | 71.37 | ||
Mật độ công suất pin (Wh/kg) | 180 | ||
Chức năng quản lý nhiệt lượng pin | Làm mát chất lỏng | ||
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) | 510 Km (Tiêu chuẩn CLTC)/ 460 Km (Tiêu chuẩn NEDC) | ||
Mức tiêu thụ pin (kWh/100km) | 14.7 | ||
Thời gian nap pin nhanh nhất (30% – 80%) | 27 | ||
Thời gian nap đầy pin (h) | 11.5 | ||
Thời gian tăng tốc 0-100km (s) | 8.2 | ||
Khả năng leo dốc | ≥ 30% | ||
KHUNG GẦM | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập kiểu liên kết đa điểm | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Điều chỉnh vô lăng | 2 chiều | ||
Hệ thống phanh | Trước/Sau Phanh đĩa | ||
Kích thước lốp xe | 215/55 R18 | ||
VẬN HÀNH VÀ TIỆN NGHI | |||
Ghế ngồi | Chức năng sưởi ghế trước | – | ● |
Chức năng thông hơi ghế trước | – | ● | |
Chức năng ngả ghế Sofa hàng ghế trước và hàng ghế thứ hai | ● | ● | |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | ● | ● | |
Hàng ghế thứ hai ngả lưng tới 56˚ | ● | ● | |
Hàng ghế thứ ba ngả lưng ghế, gập 60:40 | ● | ● | |
Điều hòa sau độc lập | ● | ● | |
Cửa hậu điện tử | – | ● | |
Chế độ đóng/mở cửa kính một chạm ở 4 cửa xe | – | ● | |
Chế độ chống kẹp tay ở 4 cửa kính | – | ● | |
Chế độ đóng cửa kính tự động khi khóa điều khiển từ xa | – | ● | |
Chế độ lọc không khí | – | ● | |
Màng lọc bụi PM2.5 | – | ● | |
HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG | |||
Đèn chiếu phía trước | Halogen | LED | |
Đèn laser chào đón | ● | ● | |
TRANG BỊ NGOẠI THẤT | |||
Cửa sổ trời Panoramic | – | ● | |
Giá treo trần xe | – | ● | |
Chức năng sấy gương chiếu hậu | – | ● | |
TRANG BỊ NỘI THẤT | |||
Nguồn cấp điện 12V | ● | ● | |
Chức năng điều chỉnh ánh sáng tại khu vực điều khiển trung tâm | ● | ● | |
Bậc dẫm chân | – | ||
Chức năng sưởi ở kính chắn gió sau | ● | ● | |
CÔNG NGHỆ THÔNG MINH | |||
Kích thước màn hình thông tin lái LCD (inch) | 12.3 | ||
Kích thước màn hình trung tâm LCD (inch) | 12.3 | ||
Kết nối với điện thoại thông minh | Phần mềm hỗ trợ Hicar (Huawei) | ||
Điều khiển giọng nói | – | ● | |
Điểu khiển giọng nói ở hàng ghế ba | – | ● | |
Kết nối xe với các thiết bị trong nhà | – | ● | |
Chức năng đá chân mở cốp | – | ● | |
Tích hợp sạc không dây | – | ● | |
Chức năng bât/tắt tự động nhạy sáng đèn phía trước | – | ● | |
Chế độ điều khiển đèn chiếu xa thông minh IHBC | – | ● | |
Chức năng sạc thông minh | – | ● | |
Chức năng bảo dưỡng thông minh | – | ● | |
TRANG BỊ AN TOÀN | |||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế thứ hai) | 2 | 2 | |
Số túi khí | 4 | 6 | |
Khóa cho an toàn trẻ nhỏ ở cửa sau | Khóa cơ | Khóa điện | |
Hệ thống camera 360 | – | ● | |
Cảm biển đỗ xe trước/sau | Sau | Trước/Sau | |
Hình ảnh hỗ trợ lái xe | Camera sau | HD 540 | |
Chức năng nhắc nhở trẻ nhỏ trong xe | – | ● | |
Hệ thống chống trộm điện tử | ● | ● | |
Chức năng ngắt động cơ tự động sau va chạm | ● | ● | |
Hệ thống ổn định thân xe (ESC) | ● | ● | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ● | ● | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ● | ● | |
Chức năng hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BAS) | ● | ● | |
Hệ thống chống trượt (TCS) | ● | ● | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HHC) | ● | ● | |
Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC) | ● | ● | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS) | ● | ● | |
Hệ thống phanh tay điện tử (EPB) | ● | ● | |
Tính năng AUTOHOLD | ● | ● | |
TÍNH NĂNG LÁI XE THÔNG MINH | |||
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control | ● | ● | |
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn (LCA) | – | ● | |
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) | – | ● | |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn (LKA) | – | ● | |
Hệ thống hỗ trợ tốc độ giới hạn (SLA) | – | ● | |
Phanh khẩn cấp chủ động giảm thiểu va chạm (AEB) | – | ● | |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước (FCW) | – | ● | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) | – | ● | |
Hệ thống giám sát điểm mù (BSD) | – | ● | |
Cảnh báo lệch làn đường (LDW) | – | ● | |
Hệ thống cảnh báo mở cửa (DOW) | – | ● | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động (APA) | – | ● | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe điều khiển từ xa | – | ● | |
TRANG BỊ KHÁC ĐI KÈM | |||
Bộ dụng cụ Toolkit; Dụng cụ sửa lốp nhanh | ● | ● | |
Cáp sạc | – | ● | |
Nguồn cấp ngoài 220V | – | ● |