LIÊN HỆ BÁO GIÁ - ĐĂNG KÝ LÁI THỬ - TƯ VẤN TRẢ GÓP
Bảng giá xe Ô tô Lexus 2025 mới nhất – Giá xe Lexus 2 chỗ, 4 chỗ, 5 chỗ, 6 chỗ, 7 chỗ, Sedan, SUV, MPV, Xe Hybrid. Giá xe lăn bánh & Mua bán xe trả góp.
Lexus là thương hiệu xe sang đến từ Nhật Bản thuộc Toyota đã không còn xa lạ với khách hàng Việt. Dù phải cạnh tranh với những thương hiệu đình đám đến từ Đức như Mercedes-Benz, BMW hay Audi nhưng Lexus vẫn có được chỗ đứng nhất định tại thị trường Việt Nam.
Trong năm 2023, Lexus đạt doanh số kỷ lục kể từ khi ra mắt với 1.793 xe, nâng tổng số xe tích lũy lên hơn 12.000 xe. Hiện ở Việt Nam, tất cả các dòng xe của Lexus đều được nhập khẩu mà chưa có mẫu xe náo lắp ráp trong nước. Các dòng xe bán chạy của Lexus phải kể đến mẫu xe Sedan ES và SUV RX.
Bảng giá xe Lexus mới nhất: Giá xe lăn bánh, khuyến mãi, trả góp
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ LEXUS MỚI NHẤT, ĐVT: TRIỆU ĐỒNG | |||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp.HCM | Hà Nội | Tỉnh | |||
SEDAN | |||||
Lexus ES | ES 250 | 2.620 | 2.904 | 2.956 | 2.885 |
ES 250 F SPORT | 2.710 | 3.003 | 3.057 | 2.984 | |
ES 300h | 3.140 | 3.476 | 3.539 | 3.457 | |
Lexus LS | LS 500 | 7.650 | 8.437 | 8.590 | 8.418 |
LS 500h | 8.360 | 9.218 | 9.385 | 9.199 | |
SUV | |||||
Lexus NX | NX 350 F Sport | 3.130 | 3.465 | 3.527 | 3.446 |
NX 350h | 3.420 | 3.784 | 3.852 | 3.765 | |
Lexus RX | RX 350 Premium | 3.430 | 3.795 | 3.863 | 3.776 |
RX 350 Luxury | 4.330 | 4.785 | 4.871 | 4.766 | |
RX 350 F Sport | 4.720 | 5.214 | 5.308 | 5.195 | |
RX 500h F Sport | 4.940 | 5.456 | 5.555 | 5.437 | |
Lexus GX | GX 550 | 6.250 | 7.020 | 6.890 | 6.870 |
GX 550M | 6.200 | 6.960 | 6.840 | 6.820 | |
Lexus LX 600 | LX 600 Urban | 8.500 | 9.372 | 9.542 | 9.353 |
LX 600 VIP | 9.610 | 10.593 | 10.785 | 10.574 | |
LX 600 F Sport | 8.750 | 9.647 | 9.822 | 9.628 | |
MPV | |||||
Lexus LM | LM 500h 4 chỗ | 8.710 | 9.603 | 9.777 | 9.584 |
LM 500h 6 chỗ | 7.290 | 8.041 | 8.187 | 8.022 |
Ghi chú: Giá xe Lexus chỉ mang tính chất tham khảo chưa trừ giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ với đại lý phân phối xe chính thức để cập nhật báo giá chi tiết nhất.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ - ĐĂNG KÝ LÁI THỬ - TƯ VẤN TRẢ GÓP
Giá xe Lexus IS
Bảng giá xe ô tô Lexus IS mới nhất, ĐVT: triệu đồng | |||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | |
Tp. HCM | Các tỉnh | ||
IS 300 | 2.130 | 2.365 | 2.346 |
IS 300 Luxury | 2.490 | 2.761 | 2.742 |
IS 300 F Sport | 2.790 | 3.091 | 3.072 |
IS 300h | 2.830 | 3.135 | 3.116 |
Ghi chú: Giá xe Lexus chỉ mang tính chất tham khảo (). Vui lòng liên hệ với đại lý phân phối xe chính thức để cập nhật báo giá chi tiết nhất.
Sau màn ra mắt toàn cầu vào tháng 6-2020, dòng sedan cỡ nhỏ Lexus IS đã chính thức có mặt tại Việt Nam vào tháng 1. Đây làm mảnh ghép hoàn hảo của Lexus Việt Nam tham chiến phân khúc sedan hạng sang cỡ nhỏ đang rất “màu mỡ”. Phân khúc này hiện đang được thống trị bởi bộ 3 xe Đức gồm Mercedes-Benz C-Class, BMW 3-Series và Audi A4.
Lexus IS không quá chững chạc, điềm đạm như các đàn anh. Thay vào đó là phong cách thể theo, trẻ trung đã thu hút được sự quan tâm của nhiều khách hàng trẻ thành đạt trong ngày đầu ra mắt.
Về hệ truyền động, phiên bản IS 300h được trang bị động cơ hybrid có tổng công suất 220 mã lực và 221 Nm mô men xoắn. Trong khi đó, 2 bản còn lại sử dụng động cơ xăng 2.0L sản sinh công suất 178 mã lực và 221 Nm mô men xoắn.
Giá xe Lexus ES
Bảng giá xe ô tô Lexus ES mới nhất, ĐVT: triệu đồng | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
ES 250 | 2.620 | 2.904 | 2.956 | 2.885 |
ES 250 F SPORT | 2.710 | 3.003 | 3.057 | 2.984 |
ES 300h | 3.140 | 3.476 | 3.539 | 3.457 |
Ghi chú: Giá xe Lexus chỉ mang tính chất tham khảo (). Vui lòng liên hệ với đại lý phân phối xe chính thức để cập nhật báo giá chi tiết nhất.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ - ĐĂNG KÝ LÁI THỬ - TƯ VẤN TRẢ GÓP
Lexus ES được định vị là mẫu sedan hạng sang cỡ trung nằm cùng phân khúc với những đối thủ Mercedes-Benz E-Class, BMW 5 Series hay Audi A6.
Trải qua 30 năm tồn tại và phát triển, ES luôn nằm trong top đầu dòng xe bán chạy nhất cùa Lexus. Ở phiên bản cải tiến vừa ra mắt, ES nhận được một số nâng cấp đắt giá như:
- Hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe PKSB (Parking Support Brake)
- Hệ thống quản lý thông tin từ cảm biến đỗ xe xung quanh
- Hệ thống cảnh báo va chạm khi lùi (RCTA)
- Camera 360
Giá xe Lexus NX
Bảng giá xe ô tô Lexus NX mới nhất, ĐVT: triệu đồng | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
NX 350 F Sport | 3.130 | 3.465 | 3.527 | 3.446 |
NX 350h | 3.420 | 3.784 | 3.852 | 3.765 |
Ghi chú: Giá xe Lexus chỉ mang tính chất tham khảo (). Vui lòng liên hệ với đại lý phân phối xe chính thức để cập nhật báo giá chi tiết nhất.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ - ĐĂNG KÝ LÁI THỬ - TƯ VẤN TRẢ GÓP
Mẫu xe Crossover ban đầu lấy tên là NX200T, là mẫu xe chạy trong đô thị của thương hiệu Nhật bản ra mắt tại Việt nam vào 27/5-2015. Sử dụng động cơ dung tích khiêm tốn 2.0L hoàn toàn mới nhưng cho công suất cực đại đến 235 mã lực, mô men xoắn lên đến 350Nm. Dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Giá xe Lexus RX
Bảng giá xe ô tô Lexus RX mới nhất, ĐVT: triệu đồng | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
RX350 | 3.430 | 3.795 | 3.863 | 3.776 |
RX350 Luxury | 4.330 | 4.785 | 4.871 | 4.766 |
RX350 F Sport | 4.720 | 5.214 | 5.308 | 5.195 |
RX500h F Sport | 4.940 | 5.456 | 5.555 | 5.437 |
Ghi chú: Giá xe Lexus RX lăn bánh chỉ mang tính chất tham khảo (). Vui lòng liên hệ với đại lý phân phối xe chính thức để cập nhật báo giá chi tiết nhất.