Khi nhắc đến dòng xe tải của thương hiệu Hino người ta sẽ không bao giờ quên được sự vượt trội trong vận hành của chiếc xe Hino FL8JW7A 15 tấn thùng kín. Nổi tiếng với thiết kế vẻ ngoài đẹp mắt cùng hệ thống các thiết bị nội thất hiện đại đã là một điểm cộng cho chiếc xe này. Tuy nhiên hệ thống động cơ thì được tập trung vào thiết kế mạnh mẽ, nổi bật hơn các dòng xe tải phân khúc khác. Nhờ các ưu điểm này mà chiếc xe tải nhận được đánh giá cực kỳ tốt từ phía khách hàng đã sở hữu nó.
Giá xe tải Hino FL8JW7A 15 tấn thùng kín 1.775.000.000 VNĐ/chiếc.
Hotline bán hàng: 0902.840.755
NGOẠI THẤT
Phần ngoại thất của xe tải Hino FL8JW7A 15 tấn thùng kín có sức hút mạnh mẽ đối với người dùng nhờ những thay đổi tích cực hơn về thiết kế cho đến vật liệu sử dụng để chế tạo. So với các phiên bản trước, ngoại thất xe tải đáp ứng được tính năng vận hành hiệu quả, đồng thời mang đến thiết kế đẹp mắt đầy thẩm mỹ cho chiếc xe. Đây cũng là một yếu tố quan trọng để khách hàng lựa chọn một chiếc xe tải theo nhu cầu của mình.
Cabin xe
Sử dụng loại thép nguyên khối để chế tạo ra cabin cũng là một cách tạo ra sự hài hòa, đồng nhất trong thiết kế của cabin xe tải Hino FL8JW7A 15 tấn thùng kín. Không những thế vật liệu này mang đến sự bền bỉ, hạn chế móp méo hay ăn mòn cho hệ thống ngoại thất.
Lớp phủ bên ngoài lớp kim loại đó là lớp sơn màu trắng hiện đại. Để phủ được lớp sơn cao cấp này lên trên cabin nhà sản xuất phải sử dụng đến kỹ thuật phun sơn tĩnh điện cao cấp. Với kỹ thuật này, lớp sơn không bị bong tróc, trầy xước dưới các tác động của môi trường.
Kiểu dáng thiết kế gù giúp cho cabin dễ dàng hơn trong việc sửa chữa, bảo dưỡng các hệ thống động cơ dưới khung gầm. Nhờ có thiết kế này mà người dùng không cần sử dụng nhiều sức cũng nâng được cabin lên một cách dễ dàng.
Cản trước
Một thiết kế mạnh mẽ và độc đáo như hệ thống cản trước trên các dòng xe ô tô, cản trước của xe tải Hino FL8JW7A 15 tấn thùng kín đáp ứng được yêu cầu về thẩm mỹ lẫn tính năng mà chúng mang đến. Tuy chỉ là bộ phận phụ nhưng cản trước vẫn không thể thiếu trên bất cứ dòng xe tải nào.
Kích thước của cản trước lớn nhưng được thiết kế với các đường nét mạnh mẽ, thể thao giúp cho thiết kế tổng thể trở nên hài hòa và cân đối hơn. Vật liệu sử dụng để chế tạo cản trước đó là kim loại sử dụng cho cabin. Nhờ vậy, tạo ra một hệ thống liền khối như một thể cho ngoại thất. Cản trước cũng được phủ một lớp sơn màu trắng nhằm bảo vệ và phù hợp với cabin hơn.
Chức năng chính mà cản trước thực hiện đó là bảo vệ các hệ thống thiết bị quan trọng bên dưới gầm xe đồng thời hấp thụ ngoại lực tác dụng vào các thiết bị được bố trí trên cản trước như đèn pha, đèn sương mù…
NỘI THẤT
Bên trong cabin là thiết kế nội thất của xe tải Hino FL8JW7A 15 tấn thùng kín. Một không gian rộng rãi, thông thoáng giúp mang đến cảm giác thoải mái dễ chịu khi quan sát. Còn khí bước lên cabin cảm nhận được sự mát mẻ, trong lành mà điều hòa mang đến sẽ làm tài xế giảm mệt mỏi, căng thẳng trong quá trình điều khiển chiếc xe. Ngoài ra các bộ phận thiết bị khác cũng được trang bị nhiều tính năng hiện đại để cải thiện chất lượng tốt hơn.
Ghế hơi
Hệ thống ghế ngồi trên xe tải Hino FL8JW7A 15 tấn thùng kín đều được bố trí với dạng ghế hơi. Mỗi ghế đều được bọc da cao cấp nhằm đảm bảo được sự êm ái, dễ chịu khi ngồi. Đồng thời việc bọc da còn giúp duy trì vẻ tươi mới, sang trọng cho nội thất và quá trình vệ sinh chúng cũng dễ dàng hơn.
Trên các ghế ngồi đều được trang bị hệ thống dây đai đảm bảo an toàn cho người ngồi. Với dây đai 3 điểm, khóa hiện đại giúp việc đóng mở dễ dàng, không tạo ra cảm giác khó chịu cho người dùng. Riêng ghế lái thì được tích hợp thêm hệ thống điều chỉnh độ cao thấp, xoay chuyển nhiều hướng phù hợp với nhu cầu của từng người.
Gạt tàn điếu
Nhiều tài xế có thói quen hút thuốc trong lái xe nhằm mang đến sự tỉnh táo và lái xe an toàn. Chính vì thế những thiết bị như gạt tàn điếu đóng vai trò quan trọng nên nhà sản xuất đã lắp đặt chúng vào trong bảng điều khiển trung tâm.
Với bộ phận này cabin sẽ không bị bám mùi khói thuốc mà vẫn đảm bảo mang đến sự thoải mái, đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng. Hơn nữa còn đem lại tính an toàn về phòng cháy chữa cháy trên xe tải.
VẬN HÀNH
Với công nghệ Common Rail kim phun dầu điện tử giúp việc cung cấp nhiên liệu trở nên nhanh chóng và chính xác hơn. Chính vì thế động cơ sở hữu được tính năng tiết kiệm nhiên liệu mà người dùng nào cũng cần. Đi kèm với tính năng tiết kiệm nhiên liệu thì động cơ còn thân thiện với môi trường nhờ lượng khí thải không gây độc hại cho môi trường.
Sử dụng loại động cơ 6 xi lanh xếp thẳng đứng giúp cho khả năng vận hành của xe tải đạt hiệu quả cao hơn. Đồng thời các hệ thống turbo tăng áp, hộp số hiện đại mang đến một chiếc xe tải mạnh mẽ, không ngại di chuyển trên các địa hình gồ ghề, khó khăn như ở nước ta.
Khung gầm
Hệ thống khung gầm của xe tải Hino FL8JW7A 15 tấn thùng kín có độ bền bỉ rất cao nhờ vật liệu thép cứng được sử dụng để chế tạo. Khung có thể chịu tải tốt nhưng không bị hư hỏng hay móp méo. Đây là một điều quan trọng trong thiết kế khung gầm cho xe tải.
Kích thước của khung gầm luôn đảm bảo được sự bền bỉ, chắc chắn khi thùng xe chuyên chở hàng hóa. Hệ thống khung gầm được thiết kế cực kỳ chắc chắn để đảm bảo rằng xe tải vận hành ổn định và trang bị trên đó nhiều bộ phận thiết bị khác hỗ trợ động cơ.
THÙNG XE
- Kích thước lọt lòng thùng: 9400 x 2350 x 2330/—
- Tải trọng sau khi đóng thùng: 15.000 kg
- Thùng được mở 1 cửa hông
Quy cách đóng thùng kín
- Đà dọc: Thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
- Đà ngang: Thép CT3 U đúc 100 dày 3.5 mm 21 cây
- Tôn sàn: Inox 304 dày 2 mm dập lá me
- Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
- Xương vách: Thép CT3 hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm
- Vách ngoài: Thép CT3 dập sóng
- Vách trong: Thép CT3
- Xương khung cửa: Inox 40 x 20
- Ốp trong cửa: Inox dày 0.6 mm
- Ốp ngoài cửa: Inox dày 0.6 mm
- Vè sau: Inox
- Cản hông, cản sau: Thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
- Bulong quang: Thép đường kính 16 mm, 6 bộ
- Bát chống xô: Thép CT3 4 bộ
- Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
- Bản lề cửa: Inox 04 cái/ 1 cửa
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Nhãn hiệu: HINO FL8JW7A-M/DPT-TK
- Ngày cấp: 20/02/2019
- Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)
Thông số chung:
- Trọng lượng bản thân: 9405 kg
- Phân bố : – Cầu trước: 3700 kg
- Cầu sau: 5705 kg
- Tải trọng cho phép chở: 14.400 kg
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 24.000 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 11650 x 2500 x 3750
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 9400 x 2350 x 2330/—
- Khoảng cách trục: 4,930 + 1,350
- Vết bánh xe trước/ sau: 2050/1855 mm
- Số trục: 3
- Công thức bánh xe: 6 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ:
- Nhãn hiệu động cơ: J08E-WD
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 7684 cm3
- Công suất lớn nhất/tốc độ quay: 206 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe:
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/—/—
- Lốp trước/ sau: 11.00R20 /11.00R20
Hệ thống phanh:
- Phanh trước/Dẫn động: Tang trống /Khí nén
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Hệ thống lái:
– Kiểu hệ thống lái/Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 279 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá