Mới đây, Kia Việt Nam đã bổ sung thêm phiên bản X-Line cho Kia Seltos giúp đội hình hiện tại lên tới 5 phiên bản gồm: Deluxe, Luxury, Premium, GT-Line và X-Line. Điều này giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu và tài chính của bản thân.
Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu xem Kia Seltos X-Line có gì đặc biệt để cạnh tranh với các đối thủ “sừng sỏ” như Toyota Corolla Cross, Hyundai Creta, Honda HR-V, Mazda CX-3, MG ZS hay xe điện Vinfast VF 6.
Tên xe | Kia Seltos 1.4T X-Line |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | SUV cỡ B |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 4.315 x 1.800 x 1.645 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.610 mm |
Động cơ | Kappa 1.4L T-GD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại | 138 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 242 Nm |
Hộp số | Ly hợp kép 7 cấp DCT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằng |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 17 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm |
Giá xe KIA Seltos X-Line 2024
Bảng giá xe Ô tô Kia Seltos mới nhất, ĐVT: triệu đồng | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Seltos 1.4L GT-Line | 719 | 813 | 827 | 794 |
Seltos 1.4T X-Line | 709 | 802 | 816 | 783 |
Seltos 1.4L Turbo Premium | 699 | 791 | 805 | 772 |
Seltos 1.4L Turbo Luxury | 639 | 725 | 738 | 706 |
Seltos 1.4L Turbo Deluxe | 594 | 675 | 687 | 656 |
Seltos 1.6L AT Premium | 684 | 774 | 788 | 755 |
Seltos 1.6L AT Luxury | 629 | 714 | 726 | 695 |
Seltos 1.6L AT Deluxe | 594 | 675 | 687 | 656 |
Ghi chú: Bảng giá xe KIA Seltos lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Kia dưới đây để nhận báo giá xe ô tô KIA tốt nhất trong tháng
— HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ Ô TÔ KIA — |
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Màu xe KIA Seltos X-Line 2024
Kia Seltos X-Line 2023 có 9 tuỳ chọn màu sơn gồm:
-5 màu đơn gồm Trắng, Đen, Đỏ, Vàng, Cam
-4 tùy chọn kết hợp 2 tông màu cá tính gồm Trắng đen, Đỏ đen, Vàng đen, Cam đen.