Ngày 30/5-2024, Hyundai Thành Công chính thức trình làng Accent 2024 thế hệ mới, thế hệ thứ 6. Sự kiện ra mắt đã thu hút được sự quan tâm lớn từ giới truyền thông và khách hàng – điều này cũng dễ hiểu khi Accent là mẫu xe có doanh số bán luôn nằm trong top đầu.
Hãy cùng Mua Xe Giá Tốt tìm hiểu xem Hyundai Accent 2024 có gì mới để gây áp lực lên các đối thủ “sừng sỏ” như Toyota Vios, Honda City.
Thông số cơ bản | Hyundai Accent 2024 All New |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan hạng B |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 4.535 x 1.765 x 1.485 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.670 mm |
Động cơ | 1.5L SmartStream G1.5 |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 45 lít |
Công suất cực đại | 113 mã lực tại 6300 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 144 Nm tại 4500 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp CVT hoặc số sàn 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | McPherson/thanh cân bằng |
Phanh trước/sau | Ðĩa/Ðĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 15-16 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 7.36-7.66L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 4.75-5.01L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 5.76-5.89L/100km |
Xe Hyundai Accent 2024 giá bao nhiêu?
Bảng giá xe ô tô Hyundai Accent mới nhất (triệu đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | Tp.HCM | Các tỉnh | |||
Accent 1.5 MT | 439 | Liên hệ | 514 | 505 | 486 |
Accent 1.5 AT | 489 | Liên hệ | 570 | 560 | 541 |
Accent 1.5 AT đặc biệt | 529 | Liên hệ | 614 | 604 | 585 |
Accent 1.5 AT cao cấp | 569 | Liên hệ | 659 | 648 | 629 |
Ghi chú: Bảng giá xe Hyundai lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi 09/2024. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE Hyundai tốt nhất! Miền Nam: 0971.400.016 – Ms.Tiên Miền Bắc: 0981.181.555 – Mr.Tùng |
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Màu xe Hyundai Accent 2024
Hyundai Accent 2024 có 7 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất gồm: Đen, Ðỏ tươi, Bạc, Trắng, Xanh dương, Ghi vàng, Vàng cát.