Với ngoại hình bắt mắt, nội thất đầy đủ tiện nghi cũng như khả năng vận hành rất mạnh mẽ, êm ái, Chevrolet Orlando 1.8L AT cho thấy mình hoàn toàn xứng đáng với tên gọi “gã khổng lồ thức giấc”.
Bởi lẽ, xe không chỉ là sự to lớn về vẻ bên ngoài mà sức mạnh đó còn được khẳng định qua khối động cơ “chất lừ”, đặc biệt hơn với mức giá bán hợp lý Chevrolet Orlando 1.8L AT sẽ khiến các đối thủ khác cùng phân khúc phải lo ngại và dè chừng trên thị trường xe đa dụng tại Việt Nam.
Giá xe Chevrolet Orlando LTZ 1.8L AT: 699.000.000 VNĐ.
Cập nhật: Orlando không còn được Chevrolet kinh doanh tại Việt Nam.
Tham khảo: Mua bán xe Chevrolet Orlando cũ giá rẻ
Ngoại thất
Được mệnh danh là “gã khổng lồ thức giấc” quả không sai khi Orlando 1.8L AT sở hữu một vẻ ngoài to lớn với kích thước tổng thể lần lượt là 4652 x 1836 x 1633 mm.
Phần đầu xe nổi bật với hệ thống đèn pha Halogen sắc sảo cùng hệ thống lưới tản nhiệt 2 tầng to bản kéo dài, ngay phía dưới là cụm đèn sương mù ôm nhẹ cân đối cùng với cản trước có kích thước lớn tạo cảm giác rất mạnh mẽ và nam tính.
Thể hiện phong cách riêng trong việc trẻ hóa các thiết kế của mình, Orlando 1.8L AT có bước đi khác với các dòng xe khác khi những đường thẳng dập nổi trên nắp capo không vuốt lên cao sắc nét mà chỉ nhấn nhẹ và ôm gọn đầu xe cho cái nhìn thân thiện và gần gũi.
Đặc trưng của Chevrolet Orlando 1.8L AT là có phần thân xe khá dài, hông xe bắt mắt với những đường nhấn nhẹ nhàng, tay nắm cửa mạ crom sáng bóng tích hợp phím bấm cảm biến mở cửa một chạm. Ngoài ra, xe còn trang bị gương chiếu hậu chỉnh- gập điện, sấy điện cùng đèn báo rẽ dạng LED, nóc xe có thêm hai đường nẹp nhựa chạy dọc và mâm xe 17 inch giúp xe tăng thêm vẻ thể thao và khỏe khoắn.
Tạo hình đuôi xe khác biệt khiến Orlando 1.8L AT không bị nhầm lẫn với bất kỳ đối thủ nào khác trên đường, nhìn từ phía sau Orlando 1.8L AT vuông vắn và to lớn với những thiết kế góc cạnh rất hầm hố.
Xe cũng tạo nét ấn tượng khi sử dụng đèn hậu dạng đa giác với cụm đèn phanh lớn, cản sau ốp nhựa mạ bạc cùng đèn lùi được đặt ở giữa cản sau cho vẻ ngoài mới mẻ và nam tính.
Xe Chevrolet Orlando 1.8L AT có 5 màu sắc để người dùng lựa chọn như: bạc, đen, trắng, đỏ và nâu.
Nội thất
Ra đời với sứ mệnh là một mẫu xe gia đình thế nên việc sở hữu khoang xe rộng rãi trên Orlando LTZ 1.8L AT số tự động là điều không quá khó hiểu. Xe có chiều dài cơ sở lên đến 2760mm với những trang bị tiện nghi hiện đại và đáng được trải nghiệm.
Táp lô Orlando 1.8L AT thu hút mọi ánh nhìn bằng những đường cong khỏe khoắn tạo hình chữ T khiến khu vực khoang lái thêm phần cân đối và bề thế. Tay lái xe được bọc da và mạ bạc một vài chi tiết khá đẹp mắt với kiểu vô lăng 3 chấu điều chỉnh 4 hướng tích hợp nhiều nút bấm điều chỉnh âm thanh, phía sau tay lái là cụm đồng hồ được thiết kế trực quan dễ dàng quan sát giúp người lái thuận tiện trong việc theo dõi.
Toàn bộ 7 ghế ngồi trên Orlando 1.8L AT đều được đầu tư khá kỹ lưỡng khi sử dụng chất liệu da cao cấp, ghế lái chỉnh điện 6 hướng, ghế phụ đều chỉnh 4 hướng, hàng ghế thứ 2 gập 60/40, hàng ghế thứ 3 gập 50/50 khá tiện lợi.
Orlando 1.8L AT sử dụng hệ thống điều hòa tự động cùng hệ thống âm thanh giải trí không có gì nổi bật với 6 loa mạnh mẽ, đầu đĩa CD/MP3 cùng các cổng kết nối AUX/USB. Với những trang bị này, người dùng có thể yên tâm giải trí và thư giãn trên xe trong những chuyến đi dài.
Các tiện nghi bổ sung cũng là điều không thể bỏ qua: tựa đầu ghế trước điều chỉnh lên xuống, tựa tay ghế lái, tựa tay hàng ghế sau tích hợp giá để cốc, thảm lát sàn trước/sau, túi đựng đồ lưng ghế trước, hộp đựng đồ trung tâm có nắp đậy, tấm chắn nắng có gương cho ghế phụ, lẫy mở cửa mạ crom, hộp đựng kính, châm thuốc và gạt tàn, ổ cắm điện hàng ghế sau, đèn trần phía trước-sau và cửa sổ điều chỉnh điện xuống kính 1 chạm.
Những năm gần đây, người mua xe có xu hướng tìm đến những mẫu xe có gắn cửa sổ trời khá nhiều, thấu hiểu được điều đó khi Orlando 1.8L AT đã không quên trang bị tính năng này và mang đến cho người dùng những trải nghiệm rất tuyệt vời.
Vận hành
Dưới nắp capo của Orlando 1.8L AT là khối động cơ DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng sản sinh công suất tối đa 140 mã lực tại vòng tua 4200 vòng/ phút, momen xoắn cực đại 176 Nm tại vòng tua 3800 vòng/ phút. Với sức mạnh này, Orlando 1.8L AT hoàn toàn chủ động trong mọi tình huống và giúp người lái tự tin hơn khi nhấn ga để xe lao vút trên đường.
Không chỉ vậy, việc sử dụng hộp số tự động 6 cấp, ga tự động, hệ thống phanh trước dạng đĩa, phanh sau dạng tang trống và tay lái trợ lực điện, xe mang đến cho người dùng cảm giác lái với trải nghiệm tuyệt vời nhất khi cầm vô lăng.
Ngoài ra, Orlando 1.8L AT còn thiết kế gầm cao đến 219 mm, ngang ngửa độ cao của một chiếc bán tải. Cùng với đó là bộ lốp với thông số 245/70R17, độ bám đường và cảm giác êm ái cũng như khả năng vượt địa hình cực kỳ ổn của xe rất đáng chú ý.
An toàn và an ninh
An toàn là điều kiện tiên quyết đối với các dòng xe có xuất thân từ Mỹ nói chung và Chevrolet Orlando LTZ 1.8L AT nói riêng, xe trang bị rất nhiều hệ thống an toàn hiện đại như: chống bó cứng phanh (ABS), phân phối lực phanh điện tử (EBD), cân bằng điện tử (ESC), kiểm soát lực kéo (TCS), kiểm soát rơ mooc khi kéo (TSC).
Ngoài ra xe còn có tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA), hỗ trợ xuống dốc (HDC), 2 túi khí cho lái xe và hành khách phía trước, dây an toàn 3 điểm, cảnh báo thắt dây an toàn, cảnh báo áp suất lốp, camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau, cảnh báo va chạm phía trước và cảnh báo xe lệch làn đường.
Chevrolet Orlando 1.8L AT chú trọng tính an ninh của xe khi bổ sung các hệ thống tiên tiến như chìa khóa mã hóa và báo chống trộm.
Tham khảo thêm: Giá xe 7 chỗ Toyota Veloz Cross
Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | LT 1.8L MT | LTZ 1.8L AT |
---|---|---|
Loại động cơ | Xăng 1.8L,DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng | Xăng 1.8L,DOHC, MFI, 4 xi lanh thẳng hàng |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1,796 | 1,796 |
Công suất tối đa (hp / rpm) | 140/6200 | 140/6200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 176/3800 | 176/3800 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 6 cấp |
Trợ lực tay lái | Điện | Điện |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) – Trong đô thị | 11 | 12.31 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) – Ngoài đô thị | 6.31 | 7.92 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (số liệu được thử nghiệm bởi VR) (L/100 Km) – Kết hợp | 8 | 9.5 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 |
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | LT 1.8L MT | LTZ 1.8L AT |
Tổng thể, dài x rộng x cao (mm) | 4652 x 1836 x 1633 | 4652 x 1836 x 1633 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,760 | 2,760 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | 160 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1584/1588 | 1584/1588 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1,607 | 1,614 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 2,160 | 2,171 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.55 | 5.55 |
Kích thước lốp | 225/50R17 | 225/50R17 |
Kích thước lốp dự phòng | 215/60R16 | 215/60R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 65 | 65 |
AN TOÀN | LT 1.8L MT | LTZ 1.8L AT |
Hệ thống phanh, trước/sau | Đĩa / Đĩa | Đĩa / Đĩa |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Standard | Standard |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Standard | Standard |
Hệ thống chống trượt (TCS) | Standard | Standard |
Căng đai tự động, ghế lái | N | Standard |
Dây an toàn 3 điểm | Standard | Standard |
Cảnh báo thắt dây an toàn, ghế lái | Standard | Standard |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 4 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Standard | Standard |
Khóa cửa trung tâm | Standard | Standard |
Khóa cửa an toàn cho trẻ em | Standard | Standard |
Cảnh báo lùi | N | Standard |
Chìa khóa mã hóa | Standard | Standard |
Hệ thống cảnh báo xâm nhập | Standard | Standard |
NGOẠI THẤT | LT 1.8L MT | LTZ 1.8L AT |
Lưới tản nhiệt sơn đen, viền mạ crôm | s | s |
Đèn pha | Halogen | Halogen |
Đèn pha tự động bật/tắt | N | s |
Đèn sương mù trước | s | s |
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, gập tay | Chỉnh điện, gập điện, có sấy |
Tay nắm cửa có chỉ crôm trang trí | s | s |
Tay nắm mở cửa sau mạ crôm | s | s |
Đèn phanh trên cao | s | s |
Gạt mưa kính trước tự động | N | s |
Gạt mưa kính sau gián đoạn | s | s |
Thanh trang trí nóc | s | s |
La-zăng | Hợp kim nhôm, 17” | Hợp kim nhôm, 17” |
La-zăng bánh dự phòng | Thép, 16” | Thép, 16” |
NỘI THẤT | LT 1.8L MT | LTZ 1.8L AT |
Màu nội thất | Màu đen | Hai tông màu, ghi/đen |
Số ghế | 7 ghế (2+3+2) | 7 ghế (2+3+2) |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Vô lăng 3 chấu | Bọc nhựa | Bọc da |
Điều chỉnh vô lăng | 2 hướng | 4 hướng |
Màn hình hiển thị đa thông tin | s | s |
Gương chiếu hậu trong xe | 2 chế độ ngày/đêm | Tự động chống chói |
Tấm chắn nắng tích hợp gương | s | s |
Bảng táp lô trung tâm sơn đen bóng | N | s |
Tựa đầu ghế trước điều chỉnh lên xuống | s | s |
Tựa tay ghế lái | N | s |
Tựa tay hàng ghế sau, tích hợp giá để cốc | s | s |
Thảm lát sàn trước/sau | s | s |
TIỆN NGHI | LT 1.8L MT | LTZ 1.8L AT |
Chìa khóa thông minh | N | s |
Khởi động xe bằng nút bấm | N | s |
Hệ thống âm thanh | Radio-AM/FM, CD, AUX, 4 loa | RADIO-AM/FM, CD, MP3, USB, 6 loa |
Điểu chỉnh âm thanh trên vô lăng | s | s |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ điều khiển tự động | N | s |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ 2 | s | s |
Sấy kính sau | s | s |
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng | N | s |
Ghế phụ điều chỉnh 4 hướng | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Hàng ghế 2 gập 60/40 | s | s |
Hàng ghế thứ 3 gập 50/50 | s | s |
Túi đựng đồ lưng ghế trước | s | s |
Hộp đựng đồ trung tâm có nắp đậy | N | s |
Hộp đựng kính | s | s |
Châm thuốc và gạt tàn | s | s |
Ổ cắm điện hàng ghế sau | s | s |
Đèn trần phía trước/sau | s | s |
Cửa sổ trời | N | s |
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính 1 chạm | s | Lên/xuống 1 chạm cửa lái |
MÀU NGOẠI THẤT | ||
Bạc kiêu hãnh (GAN) | Standard | Standard |
Đen đẳng cấp (GB0) | Standard | Standard |
Trắng lịch lãm (GAZ) | Standard | Standard |
Đỏ cuốn hút (GCS) | Standard | Standard |
Nâu hoàng kim (GH1) | Standard | Standard |
GIÁ BÁN LẺ KHUYẾN NGHỊ | LT 1.8L MT | LTZ 1.8L AT |
Giá bán lẻ khuyến nghị (gồm VAT) | 639.000.000 đ | 699.000.000 đ |
Liên hệ quảng cáo: 0774.798.798