Mazda 2 2024 là phiên bản nâng cấp thứ 2 thuộc thế hệ thứ 3 của mẫu xe đã có mặt tại Việt Nam. Xe có thay đổi nhẹ về thiết kế ngoại hình, gia tăng vẻ sang trọng và cá tính hơn so với bản tiền nhiệm.
Mazda 2 2024 đã âm thầm về đại lý, nhưng hiện đơn vị phân phối chưa công bố chi tiết. Mặc dù vậy, có thể thấy sức hút của mẫu xe với người tiêu dùng trong nước hiện nay không hề nhỏ.
Theo thông tin Mua Xe Giá Tốt tìm hiểu được qua nhân viên tư vấn bán hàng của hãng xe, thì Mazda 2 All New hiện đang có mặt tại đại lý là biến thể sedan.
Hiện mẫu xe được giới thiệu với tổng cộng 3 phiên bản, lần lượt là 1.5AT, 1.5L Luxury và 1.5L Premium. Riêng phiên bản tiêu chuẩn 1.5AT đã mở bán từ cuối tháng 07 – 2023.
So với phiên bản cũ, thiết kế nội, ngoại thất của Mazda 2 thế hệ mới chỉ nhận được một số tinh chỉnh nhẹ, gia tăng vẻ sang trọng, cá tính của mẫu xe.
Mazda 2 giá bao nhiêu?
Bảng giá xe Mazda 2 mới nhất, ĐVT: triệu đồng | |||||
Tên xe | Phiên bản | Giá n/y | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
Mazda 2 Sedan | Mazda2 1.5 AT | 420 | 484 | 492 | 465 |
Mazda2 1.5 Luxury | 504 | 576 | 586 | 557 | |
Mazda2 1.5 Premium | 524 | 598 | 609 | 579 | |
Mazda 2 Hatchback | Mazda2 Sport 1.5 Luxury | 517 | 591 | 601 | 572 |
Mazda2 Sport 1.5 Premium | 562 | 640 | 651 | 621 |
Ghi chú: Giá xe Mazda 2 tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi 09/2024. Vui lòng liên hệ đại lý Mazda gần nhất để nhận báo giá xe Mazda tốt nhất.
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE MAZDA Hà Nội: 097.731.2255 (Mr.Linh) Tp.HCM: 0909.893.894 (Mr.Tín) |
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Thông số kỹ thuật
Thông số | New Mazda2 |
---|---|
Phân khúc | Sedan hạng B |
Nguồn gốc | Nhập khẩu |
Số chỗ ngồi | 05 |
Chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.340 x 1.695 x 1.470 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.570 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 140 |
Dung tích bình nhiên liệu | 44L |
Trọng lượng không tải (kg) | 1074 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1538 |
Động cơ | Skyactiv-G 1.5L |
Công suất (mã lực) | 110 |
Mô men xoắn (Nm) | 140 |
Hộp số | 6AT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/ sau | Loại MacPherson/Thanh xoắn |
Mâm xe | 15 – 16 inch |
Màu ngoại thất (7 màu) | Trắng, Đen, Bạc, Nâu, Xanh ngọc, Xám Xanh, Màu Đỏ |
Ngoại thất xe: Trẻ trung, sang trọng
Diện mạo của Mazda 2 trong lần xuất hiện này không có quá nhiều thay đổi so với bản cũ.