Cập nhật giá xe lăn bánh Toyota Wigo với 2 phiên bản Wigo 1.2MT số sàn và 1.2AT tự động tháng 06/2023. Xem đánh giá chi tiết, khuyến mãi, tư vấn trả góp.
Với ngoại hình trẻ trung, năng động cùng với giá bán có phần “dễ chịu”, Toyota Wigo 2023 hứa hẹn sẽ là đối thủ đáng gờm trong phân khúc xe hạng A 5 chỗ có giá bán rẻ tại Việt Nam.
Mẫu xe Toyota Wigo 2023 nhập khẩu trực tiếp từ Indonesia sẽ bao gồm 2 phiên bản cùng động cơ 1.2 lít, khác nhau hộp số sàn và số tự động. Với thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2023 cơ bản như sau:
Thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo
Tên xe | Toyota Wigo 2023 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Hatchback |
Xuất xứ | Nhập khẩu Indonesia. |
Kích thước DxRxC | 3660 x 1600 x 1520 mm |
Tự trọng | 870-965 kg |
Chiều dài cơ sở | 2455 mm |
Động cơ | Xăng 1.2L 3NR-VE có 4 xy-lanh thẳng hàng |
Dung tích công tác | 1.197cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 33 lít |
Công suất cực đại | 87 mã lực ở 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 108 Nm tại 4.200 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | Mc Pherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 14 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 160 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 6.8-6.87L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 4.21-4.36L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 5.16-5.3L/100km |
Giá xe Toyota Wigo lăn bánh
Bảng giá xe Toyota Wigo mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Wigo 1.2G AT | Wigo 1.2E MT |
Giá niêm yết | 384 | 352 |
Màu ngoại thất | Xám, Trắng, Đỏ, Đen, Cam, Bạc. | |
Khuyến mại | Liên hệ | |
Giá xe Wigo lăn bánh tham khảo (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Tại TPHCM | 445 | 409 |
Tại Hà Nội | 452 | 417 |
Tại các tỉnh | 426 | 390 |
Ghi chú: Giá xe Wigo lăn bánh tạm tính tham khảo chưa trừ đi khuyến mại (06/2023).
Hỗ trợ mua xe Wigo trả góp lãi suất thấp, vay tới 7 năm. Xem thêm các thủ tục vay mua xe Toyota Wigo trả góp bên dưới.
Khuyến mãi mua xe Toyota Wigo tháng 06/2023
- Tặng gói bảo hành chính hãng lến đến 5 năm hoặc 150.000km tại hệ thống đại lý Toyota trên toàn quốc ( tuỳ theo điều kiện nào đến trước)
- Tặng ngay bộ ghế da PVC cao cấp
- Dán kính cách nhiệt chống nóng chính hãng Toyota.
- Và còn rất nhiều phần quá khác…
TOYOTA HIROSHIMA TÂN CẢNG – HT
Showroom 4s : 220 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM (Toà nhà Landmark 81)
PHÒNG KD MIỀN NAM: 0908.66.77.88 (Mr Bính)
PHÒNG KD MIỀN TRUNG: 0937.660088 (Mr Việt)
Màu xe Toyota Wigo
Wigo có ngôn ngữ thiết kế trẻ trung, năng động và màu sắc đa dạng. Toyota Wigo 2023 phân phối ra thị trường với 6 màu ngoại thất bao gồm: Màu trắng, bạc, xám, đen, đỏ, cam.
Tư vấn mua xe Toyota Wigo trả góp
Hiện đại lý chúng tôi đang liên kết với hầu hết các ngân hàng để hỗ trợ khách hàng vay mua xe Toyota trả góp thời gian 2,3,4,5,7 năm và có thể lên tới 8 năm.
Hỗ trợ lãi suất thấp nhất toàn quốc, gần như 100% khách hàng liên hệ với chúng tôi đều mua được xe qua hình thức vay mua xe Toyota trả góp.
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng |
Vui lòng liên hệ theo từng vùng để được tư vấn chi tiết nhất.
Đánh giá xe Toyota Wigo 2023
Trong khi thị trường xe cỡ nhỏ đang trở nên sôi động hơn bao giờ, đặc biệt là khi chiếc Grand i10 đã phả hơi nóng với doanh số chỉ xếp sau xe Toyota Vios vào tháng 8/2019 và đã vượt mặt “vua giữ giá” Toyota 1 tháng trước đó. Thậm chí chiếc Kia Morning cũng nằm trong top 10, đủ để thấy phân khúc xe cỡ nhỏ đang “ăn nên làm ra” thế nào.
Với sự phát triển sôi động và minh chứng rõ nét về doanh số, không ngạc nhiên khi cuối cùng Toyota đã tung Wigo 2023 như một mẫu xe cạnh tranh trực tiếp nhằm tìm kiếm cơ hội chiếm lĩnh lại thị phần đã bị hãng “bỏ quên” vài năm trở lại đây.
Thiết kế ngoại thất xe Toyota Wigo 2023
Sở hữu kích thước tổng thể là 3660 x 1600 x 1520 mm, Toyota Wigo cho thấy ưu điểm về sự thoải mái với dáng xe to, ấn tượng cùng cabin rộng rãi bên trong. Thiết kế bên ngoài của xe hướng đến sự trẻ trung, tươi mới nên các đường nét từ lưới tản nhiệt cho đến hốc gió đều được tạo hình rất cá tính.
Điểm thú vị là hai phiên bản Wigo chia sẻ khá nhiều điểm chung chứ không phân cấp như nhiều đối thủ, bao gồm trang bị đèn cốt halogen dạng bóng chiếu hiện đại, trong khi đèn pha vẫn dùng chóa thông thường.
Điểm mới trong các thế hệ xe Toyota sau này là tính năng nhắc nhở đèn sáng – một chi tiết nhỏ nhưng cho thấy sự tinh tế trong quá trình nghiên cứu chế tạo sản phẩm của hãng xe Nhật.
Hầu hết các chi tiết ở hông xe, bao gồm cả gương chiếu hậu ngoài đều được sơn đồng màu ngoại thất, mang đến nét tươi trẻ vốn là chủ đạo trong thiết kế của Wigo, đồng thời cũng hỗ trợ đầy đủ các tính năng thông dụng như chỉnh điện, tích hợp báo rẽ.
Cùng với đèn báo phanh trên cao thì đèn hậu cũng được trang bị hoàn toàn bằng bóng LED với khả năng thiên biến vạn hóa các thiết kế tốt hơn so với bóng halogen thông thường. Tương tự các mẫu xe mới ra mắt là Honda Brio và Vinfast Vf5 Plus (Fadil), Wigo cũng lắp cánh hướng gió giúp cho dáng xe thể thao hơn.
Một tính năng phụ là gạt mưa cho kính chắn gió và kính hậu đều hỗ trợ kiểu gạt gián đoạn, đặc biệt là xe có cả tính năng sưởi kính sau. Wigo có 6 màu sắc ngoại thất cho người mua lựa chọn, bao gồm sắc Bạc, Cam, Đen, Đỏ, Trắng và Xám.
Xe Oto Wigo cũng ra mắt kèm với tùy chọn phụ kiện thể thao TRD, chủ yếu là các cánh hướng gió ở cản trước, ốp sườn xe, vè che mưa, tem dán TRD,…thay vì ra mắt một phiên bản riêng biệt như xe Toyota Fortuner TRD, điều này giúp cho người dùng có thêm lựa chọn tùy biến, cá nhân hóa vốn đang là nhu cầu thực sự của các chủ xe.
Nội thất xe Toyota Wigo 2023
Các thông số và trang bị nội thất giữa 2 bản Wigo 1.2E MT và 1.2G AT đều không có khác biệt gì, bao gồm chiều dài trục cơ sở ở mức 2455 mm, cho thấy sự rộng rãi vẫn luôn là điều được Toyota chú trọng trong từng chiếc xe của hãng.
Là mẫu xe 4 chỗ giá rẻ (5 chỗ cả tài xế) nên không ngạc nhiên khi Wigo chỉ được bọc nỉ ngay cả trên phiên bản cao cấp, thiết kế cũng là dạng thường, với hàng ghế trước chỉnh tay 4 hướng, còn hàng ghế sau gập nguyên băng.
Có thể thấy Wigo chưa mang lại nhiều ấn tượng với lối bố trí và chất liệu nội thất, dù vậy, hệ thống cửa xe lại được đầu tư khá kĩ lưỡng, với cửa sổ chỉnh điện, tự động ở ghế lái, cửa có thể khóa điện và điều khiển từ xa, mang đến sự tiện lợi không ngờ cho chủ nhân.
Tiện nghi trang bị trên Toyota Wigo 2023
Với giá bán chỉ từ 345 – 405 triệu (xe hạng A) nên cho thể hiểu các tiện nghi trên Toyota Wigo cũng chỉ dừng ở mức cơ bản nhất so với các mẫu xe hạng B hạng C hiện nay…
Bao gồm dàn điều hòa chỉnh tay chạy ổn định, luồng gió tạo ra mát, cabin làm lạnh nhanh chóng, cảm giác dễ chịu, bù đắp cho sự “low-tech” của trang bị này. Ngoài ra, chủ xe có thể lắp thêm hộp lạnh mang đến nhiều tiện nghi hơn khi sử dụng xe, đặc biệt là trong những ngày nắng nóng.
Bên cạnh đầu CD ở bản cơ sở thì những chủ nhân của bản cao cấp sẽ được trải nghiệm đẳng cấp giải trí cao hơn với đầu DVD cũng như các kết nối Wifi và HDMI.
Ngoài ra, Toyota Wigo còn trang bị dàn 4 loa tiêu chuẩn, cổng AUX/USD/Bluetooth song chưa hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh nên có chút bất tiện vì hầu hết người dùng đã chuyển lên nền tảng online hoặc lưu trữ media trong thiết bị cá nhân.
Chế độ vận hành của Toyota Wigo 2023
Loại động cơ | 3NR-VE |
Động cơ | 1.2L, 16-valve, DOHC, Dual VVT-i |
Dung tích xy lanh (cm3) | 1197 |
Tỷ số nén | 11.5 : 1 |
Hệ thống nhiên liệu | EFI |
Công suất tối đa (kW/rpm) | (65)86/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 108/4200 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp (1.2MT) và Số tự động 4 cấp (1.2AT) |
Xe Wigo trang bị khối động cơ 3NR-VE dung tích 1.2L, với 4 xi-lanh xếp thẳng hàng, công nghệ phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu, sản sinh công suất tối đa 86 mã lực tại 6000 vòng/ phút và momen xoắn cực đại 107 Nm tại 4200 vòng/ phút.
Khối động cơ nhỏ chỉ tiêu hao khoảng 5.2 lít cho quãng đường kết hợp dài 100km (xem bảng tiêu hao nhiên liệu dưới đây), một con số khá ấn tượng cho mục đích di chuyển ngắn trong thành phố, cũng có lẽ vì thế mà bình xăng của xe chỉ vào khoảng 33 lít.
Tương tự các mẫu xe cỡ nhỏ hiện nay, xe Toyota Wigo cũng có 2 tùy chọn hộp số sàn 4 cấp với ưu điểm thao tác đơn giản, mặc dù vẫn còn cảm giác giật cục do ít cấp số, bên cạnh tùy chọn số sàn 5 cấp quen thuộc, dành cho các khách hàng đã quen với số tay hoặc muốn tiết kiệm chi phí ban đầu.
Hệ thống treo của Wigo giống như những chiếc xe đô thị khác, với treo trước dạng MacPherson còn treo sau dạng dầm xoắn, chuyên băng đường phố thị và khá xóc nếu phải di chuyển trong những cung đường gồ ghề và off-road, dù sao thì Wigo cũng được gia cố lại cho phù hợp với điều kiện đường xá Việt Nam, vốn đang ngày càng được cải thiện theo thời gian.
Cảm giác đánh lái Wigo khá thoải mái, cộng với bán kính quay vòng là 4.7m, khá linh hoạt. Đây cũng là điểm mạnh của dòng xe cỡ nhỏ trong khi phố phường ngày càng trở nên chật chội hơn.
Bộ mâm 14 inch chế tạo bằng thép và bộ lốp 175/65R14 là một cặp đôi hoàn hảo không chỉ đối với tổng thể chiếc xe nhỏ nhắn này mà còn bởi cảm giác bám khá tốt. Wigo có gầm cao 160 mm, vượt địa hình tốt nên lốp có độ bám đường là một đối trọng cần thiết.
Mức tiêu hao nhiên liêu Toyota Wigo 2023
Wigo sẽ đem lại trải nghiệm thú vị bởi khả năng vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu & thân thiện với môi trường. Nếu so sánh với các mẫu xe cỡ A trên thị trường hiện nay như Kia Morning và Hyundai i10, Wigo được xem là mẫu xe có mức tiêu thụ nhiên liệu thấp nhất.
Wigo 1.2MT | Wigo 1.2AT | Hyundai Grand i10 1.2AT | Kia Morning S 1.2AT | |
Hỗn hợp | 5.1 lít/100km | 5.2 | 6.3 | 5.94 |
Đô thị | 6.3 | 6.4 | 9.2 | 7.3 |
Cao tốc | 4.4 | 4.4 | 4.67 | 5.14 |
Dung tích bình nhiên liệu | 33L | 33L | 43L | 35L |
An toàn an ninh trang bị trên Toyota Wigo 2023
Toyota Wigo trang bị phanh trước dạng đĩa tản nhiệt 13 inch, trong khi 2 bánh sau dùng dạng tang trống, một kiểu phối hợp quen thuộc trong phân khúc. Kết hợp với trang bị này là hệ thống chống bó cứng phanh và đó cũng là hệ thống an toàn chủ động duy nhất, nếu không tính đến 2 cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau. Chủ xe cũng có thể lắp thêm camera lùi nếu muốn với phụ kiện chính hãng Toyota.
Xe chỉ có 2 túi khí dành cho hàng ghế trước, cùng các trang bị tiêu chuẩn như dây đai an toàn 3 điểm dành cho tất cả ghế ngồi trong cabin, cùng với cột lái tự đổ để bảo vệ người lái khi có va chạm xảy ra.
Ngoài ra, chủ xe cũng có thể trang bị thêm bộ đo áp suất lốp, bơm điện, bộ hỗ trợ khẩn cấp để sử dụng trong các trường hợp bất trắc trên đường có thể xử lý tại chỗ mà không cần phải kéo xe về garage.
Đáng chú ý là mẫu xe có giá bán cạnh tranh lại đi kèm với cả 2 tính năng an ninh phổ biến hiện nay là hệ thống báo động và mã hóa khóa động cơ, giúp cho chủ nhân yên tâm khi đỗ xe ở những nơi không có dịch vụ trông giữ. Không nhiều xe được trang bị đầy đủ như vậy, đặc biệt trong phân khúc xe cỡ nhỏ này.
Liên hệ đặt xe Wigo 2023
Trong lúc phân khúc xe cỡ nhỏ đang gần như thống bị bởi các mẫu xe Hàn (Morning và i10) thì một động thái từ “người khổng lồ” Nhật với chiếc xe Toyota Wigo sẽ mang đến nhiều sự lựa chọn hơn cho các “thượng đế”, đặc biệt là có thể tiếp cận được những giá trị đặc biệt về khả năng giữ giá, hệ thống bảo dưỡng rộng khắp.
Toyota Tân Cảng, đại lý Toyota hàng đầu tại Việt Nam hiện nay, chúng tôi có xe Toyota Wigo 2023 giao ngay giá tốt. Quý khách hàng quan tâm vui lòng liên hệ để được tư vấn trực tiếp và nhận giá xe Toyota Wigo tốt nhất.
» Tham khảo thêm bảng giá các dòng xe Toyota tại đây: https://muaxegiatot.com/gia-xe-toyota.html
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng |
Vui lòng liên hệ theo từng vùng để được tư vấn chi tiết nhất.
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2023
Toyota Wigo | Wigo 1.2MT | Wigo 1.2AT |
---|---|---|
Kích thước tổng thể | 3660 x 1600 x 1520 | 3660 x 1600 x 1520 |
Chiều dài cơ sở | 2455 | 2455 |
Trọng lường không tải | 860 | 860 |
Khoảng sáng gầm xe | 160 | 160 |
Dung tích bình nhiên liệu | 33 | 33 |
Toyota Wigo | Wigo 1.2AT | Wigo 1.2MT |
---|---|---|
Loại động cơ | 1.2L | 1.2L |
Xy lanh | 4 xy lanh , 12 valve, DOHC | 4 xy lanh , 12 valve, DOHC |
Công suất tối đa | 65(86)/6000 | 65(86)/6000 |
Momen xoắn | 108/4200 | 108/4200 |
Hộp số | 4AT | 5MT |
Mâm và Lốp xe | 175/65R14 | 175/65R14 |
Toyota Wigo | Wigo 1.2AT | Wigo 1.2MT |
---|---|---|
ABS | Có | Có |
Túi khí | 2 | 2 |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Dây đai an toàn 3 điểm | Có | Có |
Khóa trẻ em | Có | Có |
Thông số kỹ thuật do Toyota Việt Nam cung cấp có thể thay đổi mà không báo trước, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết.