Bảng giá xe Toyota 2023 lăn bánh: Giá xe Corolla Altis, Cross, Wigo, Avanza, Veloz, Rush, Vios, Innova, Fortuner, Hilux, Hiace, Camry, Land Prado, Granvia, Alphard, Cross, Raize. Khuyến mãi, Hỗ trợ trả góp tháng 06/2023.
Trong suốt nhiều thập kỷ qua, Toyota luôn là thương hiệu được khách hàng Việt ưa chuộng và tín nhiệm. Tất cả các dòng xe của Toyota đều chung có những giá trị cốt lõi tạo nên thương hiệu. Đó là sự bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và khả năng giữ giá vô đối.
Sau đây Muaxegiatot.com xin gửi đến quý khách hàng bảng giá xe Toyota 2023 cập nhật mới nhất.

1. Giá xe Toyota Vios
BẢNG GIÁ XE TOYOTA VIOS MỚI NHẤT (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Vios 1.5 E MT | 479 | 549 | 558 | 530 |
Vios 1.5 E CVT | 528 | 603 | 613 | 584 |
Vios 1.5 G CVT | 592 | 673 | 685 | 654 |
(*) Ghi chú: Giá xe Vios lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 06/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Vios tốt nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Tại Việt Nam, Toyota Vios được mệnh danh là “mẫu xe quốc dân” khi luôn dẫn đầu trong các danh sách Top xe bán chạy nhất Việt Nam. Dù không có quá nhiều những option hiện đại như các mẫu xe Hàn nhưng Vios vẫn luôn được săn đó nhờ giá bán phải chăng, động cơ bền bỉ, ít hỏng vặt và có tính thanh khoản cao.
Giờ đây, khách hàng có thể tiếp cận Vios dễ dàng hơn trước khi Toyota cung cấp thêm 2 phiên bản giá rẻ 3 túi khí. Vios hiện đang sử dụng động cơ Xăng 1.5L cho công suất 107 mã lực, mô men xoắn cực đại 140 Nm. Đi kèm là 2 tùy chọn hộp số gồm số sàn 5 cấp và vô cấp CVT.
>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Vios 2023 All New

2. Giá xe Toyota Raize
Bảng giá xe Toyota Raize 2023 mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh | ||
Toyota Raize (1 tông màu Đen, Đỏ) | 547 | 638 | 627 | 608 |
Toyota Raize (Trắng ngọc trai & 2 tông màu) | 555 | 647 | 636 | 617 |
Toyota Raize (2 tông màu trắng ngọc trai/đen) | 563 | 652 | 641 | 622 |
Ghi chú: Giá xe Raize lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi tháng 06/2023. Để nhận được thông tin khuyến mãi và lăn bánh chính xác, quý khách vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Đây được coi là mức giá khá rẻ khi mẫu xe SUV nhà Toyota được trang bị rất nhiều tính năng hiện đại nhưng giá bán chỉ ngang ngửa với bản tiêu chuẩn của đối thủ KIA Sonet.
>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Raize 2023

3. Giá xe Toyota Corolla Cross
GIÁ XE TOYOTA CROSS 2023 MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ) | |||
Phiên bản | Corolla Cross G | Corolla Cross V | Corolla Cross HV |
Giá niêm yết | 755 | 860 | 955 |
Giá xe Toyota Cross 2023 lăn bánh tạm tính (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Hà Nội | 852 | 968 | 1.072 |
Tp.HCM | 867 | 985 | 1.091 |
Các tỉnh | 833 | 949 | 1.053 |
Ghi chú: Mức giá xe Toyota Cross trên chưa bao gồm các khoản giảm trừ, khuyến mãi (06/2023). Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Toyota để nhận báo giá xe tốt nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Toyota Corolla Cross là chiếc xe gầm cao hoàn toàn mới Toyota tung vào thị trường Việt và đang khuynh đảo thị trường bởi động cơ Hybrid vô đối trong phân khúc. Xe sở hữu ngoại hình siêu ngầu, nội thất tràn ngập option và đáng chú ý nhất là nhiều tính năng an toàn đáng giá.
Mẫu xe mới này hứa hẹn sẽ là cái tên gây bão phân khúc Crossover trong thời gian tới khi có giá khởi điểm chỉ 720 triệu đồng.
>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Corolla Cross 2023

4. Giá xe Toyota Corolla Altis
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | |||
Phiên bản | Altis 1.8G | Altis 1.8V | Altis 1.8HEV |
Giá công bố | 719 | 765 | 860 |
Giá xe lăn bánh Toyota Corolla Altis, ĐVT: Triệu đồng | |||
TP.HCM | 813 | 879 | 968 |
Hà Nội | 828 | 879 | 986 |
Tỉnh/thành khác | 794 | 845 | 949 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Altis lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 06/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Altis tốt nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Ngay khi vừa ra mắt phiên bản nâng cấp của Altis, khách hàng Việt đã có những phen “dậy sóng” bởi xe hoàn toàn không giống như những hình ảnh đã tung ra trước đó.
Những ai mong chờ Altis về lần này sẽ là thế hệ 12 chính thức vỡ mộng khi xe không có nhiều nâng cấp. Ngoại hình gắn thêm body kit, giá bán giảm nhẹ trong khi nội thất vẫn y xì là điều khiến người dùng thất vọng.
Tuy nhiên, không thể phủ nhận những ưu điểm có trên Altis có là ngoại hình ngầu hơn, giá bán cạnh tranh và một khoang ngồi rộng, thoáng.
>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Corolla Altis 2023

5. Giá xe Toyota Yaris
Giá xe Toyota Yaris lăn bánh tham khảo (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản xe | Giá công bố | Giá lăn bánh (Tp.HCM) | Giá lăn bánh (Hà Nội) | Giá lăn bánh (Tỉnh) |
Yaris 1.5 G | 684 | 774 | 788 | 755 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Yaris lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 06/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Yaris tốt nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Toyota Yaris là dòng xe hatchback hạng B được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Yaris được giới thiệu đến khách hàng Việt lần đầu tiên vào tháng 8/2018 cùng “người anh em” Vios với nhiều nâng cấp, đặc biệt là ngoại hình trẻ trung, cá tính.
Dưới nắp capo của Toyota Yaris là khối động cơ Xăng 1.5L, 4 xy lanh cho công suất 107 mã lực và 140 Nm mô men xoắn. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số vô cấp CVT.
>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Yaris 2023

6. Giá xe Toyota Camry
Bảng giá xe Toyota Camry mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
Camry 2.0G | Camry 2.0Q | Camry 2.5Q | Camry 2.5HV | |
– Giá công bố | 1.070 | 1.185 | 1.370 | 1.460 |
Giá xe Toyota Camry lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
– Tp. HCM | 1.199 | 1.325 | 1.529 | 1.628 |
– Hà Nội | 1.220 | 1.349 | 1.556 | 1.657 |
– Tỉnh/Thành | 1.180 | 1.306 | 1.510 | 1.609 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Camry lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 06/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Camry tốt nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Trong nhiều thập kỷ qua, Toyota Camry luôn thống trị phân khúc sedan hạng D trước những đối thủ như Mazda6, Honda Accord, Kia Optima. Bước sang thế hệ mới Camry đã lột xác hoàn toàn với kiểu dáng trẻ trung, hiện đại hơn.
Toyota Camry có 2 tùy chọn động cơ gồm Xăng 2.5L, 4 xy lanh và Xăng 2.0L, 4 xy lanh cho công suất từ 123-135 mã lực, mô men xoắn từ 199-235 Nm. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và dẫn động cầu trước.
>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Camry 2023

7. Giá xe Toyota Avanza
Bảng giá xe Toyota Avanza mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Avanza Premio MT | Avanza Premio CVT |
Giá niêm yết | 558 | 598 |
Giá xe Avanza lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Tại, TPHCM | 636 | 680 |
Hà Nội | 647 | 692 |
các tỉnh | 617 | 661 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Avanza Premio lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 06/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Avanza tốt nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Toyota Avanza cũng thuộc dòng MPV nhưng có giá bán “dễ thở” hơn đàn anh Innova. Phiên bản nâng cấp giữa dòng đời của Avanza cũng vừa mới được nhập về từ tháng 7/2019 với ngoại hình được trau chuốt hơn.
Toyota Avanza hiện đang được trang bị động cơ Xăng 1.3L, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất 94 mã lực và 119 Nm mô men xoắn. Đi kèm là 2 tùy chọn hộp số gồm số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Avanza 2023

8. Giá xe Toyota Veloz
Bảng giá xe Toyota Veloz mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Veloz Cross CVT | Veloz Cross CVT TOP |
Giá niêm yết | 658 | 698 |
Giá xe Veloz lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Tại, TPHCM | 746 | 790 |
Hà Nội | 759 | 804 |
các tỉnh | 727 | 771 |
Ghi chú: Giá xe Veloz lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 06/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Veloz tốt nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Toyota Veloz là sản phẩm mới nhất của Toyota ra mắt thị trường Việt Nam trong tháng 03. Đây được xem là phiên bản cao cấp của Avanza.
>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Veloz 2023

9. Giá xe Toyota Rush
Bảng giá xe Toyota Rush lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá xe lăn bánh | ||
Tại Hà Nội | Tại TP HCM | Tại các tỉnh | ||
Rush S 1.5AT | 634 | 732 | 719 | 700 |
Ghi chú: Giá xe Rush lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 06/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Rush tốt nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Toyota Rush là mẫu xe lai giữa Crossover và MPV tham gia thị trường ô tô Việt từ quý 3/2018 và được mệnh danh là “tiểu Fortuner”. So với các đối thủ trong phân khúc, Rush ghi điểm với hệ thống giải trí hiện đại với tính năng nổi bật nhất là hỗ trợ kết nối Wifi.
Khả năng vận hành của Rush cũng nhỉnh hơn nhiều đối thủ Xpander hay Ertiga khi sử dụng hệ dẫn động cầu sau. Qua đó giúp xe có sức kéo tốt, không bị ì khi chở nhiều người và hành lý.

10. Giá xe Toyota Innova
Bảng giá xe Toyota Innova mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ |
||||
Phiên bản | Innova E | Innova G | Innova Venturer | Innova V |
– Giá công bố | 755 | 870 | 885 | 995 |
Giá xe Toyota Innova lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ |
||||
– Tp. HCM | 853 | 979 | 996 | 1.117 |
– Hà Nội | 868 | 997 | 1.013 | 1.137 |
– Tỉnh/Thành | 834 | 960 | 977 | 1.098 |
Ghi chú: Giá xe Innova lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 06/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Innova tốt nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Toyota Innova đã có mặt tại thị trường Việt Nam từ rất lâu. Sau hơn 14 năm có mặt, Innova đã có được chỗ đứng vững chắc và tạo được sự tin tưởng lớn từ khách hàng Việt. Ở thời điểm hiện tại, Innova vẫn là mẫu xe đa dạng rất được ưa chuộng.
Tất cả các phiên bản của Innova đều được trang bị khối động cơ DOHC xăng 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van. Cộ máy này cho ra công suất 137 mã lực và 183 Nm mô men xoắn. Đi kèm là 2 tùy chọn hộp số gồm số tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp kết hợp cùng hệ dẫn động cầu sau cho khả năng chở tải cực tốt.
>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Innova 2023

11. Giá xe Toyota Fortuner
Giá lăn bánh Toyota Fortuner mới nhất (đơn vị: tỷ đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | |||
TP. HCM | Hà Nội | Tỉnh/ thành | |||
Xăng | Fortuner 2.7 AT 4×2 | 1,229 | 1,374 | 1,399 | 1,355 |
Fortuner 2.7 AT 4×4 | 1,319 | 1,473 | 1,500 | 1,454 | |
Dầu | Fortuner 2.4 MT 4×2 | 1,026 | 1,151 | 1,171 | 1,132 |
Fortuner 2.4 AT 4×2 | 1,118 | 1,252 | 1,274 | 1,233 | |
Fortuner 2.4 AT 4×2 Legender | 1,259 | 1,407 | 1,432 | 1,388 | |
Fortuner 2.8 AT 4×4 | 1,434 | 1,600 | 1,628 | 1,581 | |
Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender | 1,470 | 1.639 | 1.669 | 1.620 |
Ghi chú: Giá xe Fortuner lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 06/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Fortuner tốt nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Giống như Vios, mẫu SUV 7 chỗ Toyota Fortuner cũng thường được gọi là “mẫu SUV quốc dân” với doanh số bán luôn dẫn đầu phân khúc. Hiện tại, các phiên bản Toyota Fortuner được bán ra thị trường với xuất xứ như sau:
Nhập khẩu Indonesia: máy xăng 2.7AT 4×2, 2.7AT 4×4
Lắp ráp trong nước: 2.4MT 4X2, 2.4AT 4X2, 2.4AT 4×2 Legender, 2.8AT 4X4, 2.8AT 4X4 Legender.
Trong số các phiên bản của Fortuner, Fortuner Legender 1 & 2 cầu là phiên bản đáng chú ý nhất khi sở hữu thiết kế thể thao thời thượng. Các phiên bản khác của Toyota Fortuner không có nhiều thay đổi so với bản tiền nhiệm, tuy nhiên giá bán của mẫu xe này đã giảm phần nào giúp Fortuner dễ dàng cạnh tranh hơn so với các mẫu xe cùng phân khúc SUV 7 chỗ.
>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Fortuner 2023

12. Giá xe Toyota Hiace
Bảng giá xe Toyota Hiace lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá xe lăn bánh | ||
Tại Hà Nội | Tại TP HCM | Tại các tỉnh | ||
Toyota Hiace 3.0L DAT | 1.176 | 1.204 | 1.204 | 1.204 |
Ghi chú: Giá xe Hiace lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 06/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Hiace tốt nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Toyota Hiace là mẫu xe 15 chỗ ngồi được mệnh danh là “cá mập” bởi ngoại hình to con, mập mạp. Xe được các công ty vận tải, doanh nghiệp lựa chọn bởi tính kinh tế cao, ít hỏng vặt, tiết kiệm xăng tối ưu.
Xe sử dụng khối động co dầu 3.0L KD-FTV cho công suất 142 mã lực và 300 Nm mô men xoắn. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu sau thông qua hộp số sàn 5 cấp.
So với bản cũ, Toyota Hiace đang có những cải tiến quan trọng về hệ thống an toàn khi có khởi hành ngang dốc và cân bằng điện tử. Ngoài ra, các thông số như trục cơ sở tăng 1290 mm, khoảng để chân gia tăng 166 mm, khoảng cách từ đầu đến trần khi ngồi tăng thêm 40 mm giúp người dùng tận dụng được khoang cabin rộng và thoáng hơn khi ngồi.

13. Giá xe Toyota Hilux
Bảng giá xe Toyota Hilux mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
Phiên bản | 2.4L 4X2 MT | 2.4L 4×2 AT | 2.4 4×4 MT | 2.8L 4X4 AT Adventure |
Giá công bố | 628 | 674 | 799 | 913 |
Giá xe lăn bánh Toyota Hilux mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
TP.HCM | 669 | 718 | 850 | 971 |
Hà Nội | 669 | 718 | 850 | 971 |
Tỉnh/thành khác | 669 | 718 | 850 | 971 |
Ghi chú: Giá xe Hilux lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 06/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Hilux tốt nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Toyota Hilux là mẫu bán tải duy nhất của nhà Toyota tham gia làng bán tải Việt Nam từ năm 2015. Phiên bản mới nhất của Hilux gây được sự chú ý lớn từ người dùng khi sở hữu ngoại hình cơ bắp nhưng vẫn toát lên vẻ sang trọng. Nhờ đó, Hilux cũng liên tục góp mặt trong Top 3 mẫu xe bán tại nhất Việt Nam.
>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Hilux 2023

14. Giá xe Toyota Land Prado
Bảng giá xe Toyota Land Prado lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá xe lăn bánh | ||
Tại Hà Nội | Tại TP HCM | Tại các tỉnh | ||
Prado VX | 2.588 | 2.921 | 2.869 | 2.850 |
Ghi chú: Giá xe Land Prado lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 06/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Prado tốt nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Toyota Land Cruiser Prado VX cũng là mẫu SUV cao cấp của nhà Toyota chỉ xếp sau Land Cruiser. Đối với những khách hàng thích một chiếc xe có khả năng off-road mạnh mẽ mang thương hiệu Toyota với giá bán “dễ thở” hơn Land Cruiser, thì Cruiser Prado VX là một ứng cử viên sáng giá.
Xe có “trái tim” là khối động cơ Xăng 2.7L, 4 xi lanh thẳng hàng cho công suất 164 mã lực và 246 Nm mô men xoắn. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Land Prado 2023

15. Giá xe Toyota Land Cruiser
Bảng giá xe Toyota Land Cruiser lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá xe lăn bánh | ||
Tại Hà Nội | Tại TP HCM | Tại các tỉnh | ||
Land Cruiser 300 | 4.196 | 4.722 | 4.638 | 4.619 |
Ghi chú: Giá xe Land Cruiser lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 06/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Land Cruiser tốt nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Tại Việt Nam, Toyota Land Cruiser là mẫu xe địa hình việt dã đầu bản của Toyota với khả năng off-road đáng gờm. Xe có tới 5 chế độ off-road bao gồm bùn, cát, đá nhỏ, sông sâu, đá lớn, đất-đá. Nhờ đó xe có thể thích nghi nhanh với các loại địa hình phức tạp.
Dưới nắp capo của Toyota Land Cruiser là khối động cơ V8 4.6L, DOHC, VVT-i kép cho công suất 304 mã lực và 439 Nm mô men xoắn. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.

16. Giá xe Toyota Alphard
Bảng giá xe Toyota Alphard lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá xe lăn bánh | ||
Tại Hà Nội | Tại TP HCM | Tại các tỉnh | ||
Alphard Luxury | 4.280 | 4.816 | 4.730 | 4.711 |
Ghi chú: Giá xe Alphard lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 06/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Alphard tốt nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Ra mắt vào tháng 8/2017 ở thị trường Việt, Toyota Alphard xuất hiện không phải để trở thành dòng xe ăn khách mà thay vào đó là để quảng bá thương hiệu. Được mệnh danh là “chuyên cơ mặt đất”, Alphard đem đến những trải nghiệm đậm chất quý tộc mà những mẫu xe như V-Class hay Ford Tourneo cũng không thể sánh kịp.
Chính vì lẽ đó mà giá bán của xe lên đến 4 tỷ đồng và là lựa chọn số 1 cho những nhà tài phiệt, chính trị gia thường xuyên đi xuyên tỉnh công tác hoặc giới nghệ sỹ.
>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Alphard 2023

17. Giá xe Toyota Granvia
Bảng giá xe Toyota Granvia lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá xe lăn bánh | ||
Tại Hà Nội | Tại TP HCM | Tại các tỉnh | ||
Toyota Granvia | 3.072 | 3.463 | 3.402 | 3.383 |
Ghi chú: Giá xe Granvia lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 06/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Granvia tốt nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Được xem là bản giá rẻ của Toyota Alphard Luxury, chiếc Granvia hứa hẹn sẽ cho khách hàng những trải nghiệm cao cấp khi định vị giữa Hiece và Alphard. Trong hàng ngũ xe Toyota thì Granvia là lựa chọn hoàn hảo để các doanh nghiệp, khách sạn năm sao chọn mặt gửi vàng.

18. Giá xe Toyota Wigo
Bảng giá xe Toyota Wigo mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Wigo 4AT | Wigo 5MT |
Giá niêm yết | 385 | 352 |
Màu ngoại thất | Xám, Trắng, Đỏ, Đen, Cam, Bạc. | |
Khuyến mại | Liên hệ | |
Giá xe Wigo lăn bánh tham khảo (ĐVT: triệu VN | ||
Tại TPHCM | 445 | 409 |
Tại Hà Nội | 452 | 417 |
Tại các tỉnh | 426 | 390 |
Ghi chú: Giá xe Wigo lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 06/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Wigo tốt nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Toyota Wigo hiện là dòng xe có giá bán rẻ nhất của Toyota với giá khởi điểm 345 triệu đồng. Wigo có lần ra mắt đầu tiên tại Việt Nam vào đầu quý 3/2018 và có bản cập nhật (Facelift) vào cuối tháng 07 vừa qua.
Toyota Wigo ra mắt giúp phân khúc xe hạng A trở nên đa dạng hơn thay vì chỉ có những sự lựa chọn như Hyundai Grand i10 hay Kia Morning.
Cung cấp sức mạnh cho Toyota Wigo là khối động cơ Xăng 1.2L cho công suất 86 mã lực và 107 Nm mô men xoắn. Xe sử dụng hệ dẫn động cầu trước với 2 tùy chọn hộp số gồm số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
Đối với những khách hàng gia đình nên ưu tiên lựa chọn phiên bản số tự động bởi xe có mức tiện nghi cao hơn. Cụ thể gồm có những sự bổ sung như: màn hình giải trí 7 inch, đàm thoại rảnh tay, kết nối smartphone, HDMI.
Bảng giá xe Toyota mới nhất 2023
Bảng giá xe ô tô Toyota 2023 mới nhất (triệu đồng) | |||||
Mẫu xe | Phiên bản | Giá xe | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | |||
Toyota Wigo 2023 | Wigo 5MT | 352 | 416 | 409 | 390 |
Wigo 4AT | 385 | 458 | 450 | 431 | |
Toyota Raize 2023 | 547 | 634 | 624 | 605 | |
Toyota Vios 2023 | Vios 1.5E MT | 479 | 558 | 549 | 530 |
Vios 1.5E CVT | 528 | 613 | 603 | 584 | |
Vios 1.5G CVT | 592 | 685 | 673 | 654 | |
Toyota Yaris 2023 | Yaris G | 684 | 788 | 774 | 774 |
Toyota Corolla Altis 2023 | Corolla Altis 1.8G | 719 | 827 | 813 | 794 |
Corolla Altis 1.8V | 765 | 879 | 863 | 844 | |
Corolla Altis 1.8HEV | 860 | 994 | 977 | 958 | |
Toyota Camry 2023 | Camry 2.0 G | 1.070 | 1.220 | 1.199 | 1.180 |
Camry 2.0 Q | 1.185 | 1.349 | 1.325 | 1.306 | |
Camry 2.5 Q | 1.370 | 1.556 | 1.529 | 1.510 | |
Camry 2.5 HV | 1.460 | 1.657 | 1.628 | 1.609 | |
Toyota Corolla Cross 2023 | Corolla Cross 1.8G | 755 | 867 | 852 | 833 |
Corolla Cross 1.8V | 860 | 985 | 968 | 949 | |
Corolla Cross 1.8HV | 955 | 1.091 | 1.072 | 1.053 | |
Toyota Avanza Premio 2023 | Avanza Premio MT | 558 | 647 | 636 | 617 |
Avanza Premio CVT | 598 | 692 | 680 | 661 | |
Toyota Veloz Cross 2023 | Veloz Cross CVT | 658 | 759 | 746 | 727 |
Veloz Cross CVT Top | 698 | 804 | 790 | 771 | |
Toyota Innova 2023 | Innova 2.0 E MT | 755 | 868 | 853 | 834 |
Innova G AT | 870 | 997 | 979 | 960 | |
Innova Venturer | 885 | 1.013 | 996 | 977 | |
Innova V | 995 | 1.137 | 1.117 | 1.098 | |
Toyota Fortuner 2023 | Fortuner 2.4 AT 4×2 | 1.118 | 1.274 | 1.252 | 1.233 |
Fortuner 2.4 4×2 AT Legender | 1.259 | 1.432 | 1.407 | 1.388 | |
Fortuner 2.7 AT 4×2 | 1.229 | 1.399 | 1.374 | 1.355 | |
Fortuner 2.7AT 4×4 | 1.319 | 1.500 | 1.473 | 1.454 | |
Fortuner 2.8 4×4 AT | 1.434 | 1.628 | 1.600 | 1.581 | |
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender | 1.470 | 1.669 | 1.639 | 1.620 | |
Toyota Land Cruiser 2023 | 4.286 | 4.823 | 4.737 | 4.718 | |
Toyota Land Cruiser Prado 2023 | 2.588 | 2.921 | 2.869 | 2.850 | |
Toyota Hilux 2023 | Hilux 2.4L 4X2 MT | 628 | 677 | 669 | 669 |
Hilux 2.4L 4X2 AT | 674 | 726 | 718 | 718 | |
Hilux 2.4L 4X4 MT | 799 | 860 | 850 | 850 | |
Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure | 913 | 982 | 971 | 971 | |
Toyota Alphard 2023 | 4.280 | 4.816 | 4.730 | 4.711 |
Ghi chú: Giá xe Toyota tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota chính hãng gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
>> Tham khảo thêm: Bảng giá xe Ford mới nhất