Gia nhập thị trường vào năm 2009, sau một thập kỷ phát triển, Hyundai Thành Công đã trở thành một hãng xe tải quen thuộc đối với khách hàng Việt Nam.
Các dòng xe của hãng luôn luôn sở hữu những đặc tính ưu việt riêng như động cơ bền bỉ đến từ Hyundai Hàn Quốc và thiết kế ngoài tinh tế. Trong số các sản phẩm nổi bật phải kể đến dòng xe Hyundai HD36L 1.9 tấn đã đáp ứng tốt các tiêu chí cần có ở một chiếc xe phân khúc tải nhẹ.
Do Hyundai HD 110 đã ngừng sản xuất nên HD36L 1.9 tấn chính là sản phẩm thay thế cần thiết vào gia đình xe tải của Hyundai Thành Công.
HD36L 1.9 tấn được lắp ráp hoàn toàn tự động dưới sự giám sát nghiêm ngặt của những kỹ sư Hàn Quốc nên xe rất ổn định trong vận hành và sở hữu những tiện ích.
Xe được đánh giá là một đối thủ nặng ký đối những hãng khác như Thaco, Isuzu, Dongben…
Giá xe tải Huyn đai HD36L 1.9 tấn: 51.000.000 VNĐ
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ TOÀN QUỐC |
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Xem thêm >>> Bảng giá xe Tải Hyundai liên tục cập nhật
Ngoại thất xe tải Hyundai HD36L 1.9 Tấn
Kích thước tổng thể 5970 x 2000 x 2195 mm cho thấy sự gọn gàng, đảm bảo khả năng vận chuyển hàng hóa dễ dàng trong đô thị.
Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt hình thang viền crom, đính kèm logo chính giữa. Bên cạnh đó, cặp đèn pha halogen bản lớn được trang bị trên HD36L có khả năng chiếu sáng cao trên mọi điều kiện thời tiết, kèm theo hệ thống xi nhan báo rẽ trên cụm đèn pha và tích hợp ở thân xe.
Phần đuôi xe hài hòa với những chi tiết đèn hậu và thanh bật thùng giúp việc vận chuyển được dễ dàng nhất có thể.
Ngoài ra, hãng còn hỗ trợ nhiều loại thùng khác nhau để đáp ứng được các nhu cầu vận chuyển khác nhau như: thùng lửng, thùng bạt, thùng đông lạnh, khung chassi.
Nội thất xe tải Hyundai HD36L 1.9 Tấn
Với chiều dài trục cơ sở lên đến 3375 mm, không gian bên trong xe khá gọn gàng mà vẫn đủ rộng rãi cho 3 người ngồi trong xe.
Các chi tiết nội thất được Hyundai Thành Công thêm thắt như một dòng xe nhập khẩu cao cấp. Vô lăng xe 4 chấu cùng trợ lực gật gù tạo cảm giác thoải mái nhất cho người lái. Ghế lái có khả năng chỉnh điện vị trí ngồi nhằm giảm thiểu sự mỏi mệt.
Điều hòa Hyundai HD36L 1T9 là loại 2 chiều đảm bảo không gian xe luôn thoáng mát đồng thời tạo cảm giác thoải mái nhất cho mọi người trong cabin.
Hệ thống giải trí chuẩn mực với Radio hỗ trợ đài FM/AM và cổng USB, jack cắm sạc, cắm tẩu giúp người lái giải trí trên một hành trình dài hơi. Ngoài ra, các tiện nghi khác cũng đáng chú ý với cửa kính chỉnh điện, vô lăng trợ lực gật gù, dây đai an toàn 3 điểm…
Chế độ vận hành
Hyundai HD36L tải trọng 1.9 tấn sử dụng động cơ D4DB Diesel nhập khẩu trực tiếp từ Hyundai Hàn Quốc cùng hộp số tay 5 cấp giúp sản sinh công suất 120PS tại 2.900 vòng/phút và mô men xoắn cực đại là 294Nm tại 2000 vòng/phút.
Thông số này cho thấy xe có mức vận hành và sức kéo khá tốt. Động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng khí nạp, giúp cho xe hoạt động bền bỉ, mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu
Thông số lốp 7.00R16, kèm hệ thống treo trước/sau là phụ thuộc lá nhíp, giảm chấn thủy lực nên mang lại cảm giác êm ái trên những cung đường dù là gập ghềnh nhất. Khung gầm xe là loại thép dập nguyên khối nên rất cứng cáp và chịu lực tốt.
An toàn
Mẫu xe tải này sử dụng phanh tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không nhằm đảm bảo sự an toàn cho người dùng.
Đánh giá người dùng
Anh Tùng (Huế): “Xe sử dụng rất ổn định và giúp tôi vận chuyển rất nhiều hàng hóa qua những cung đường khó nhằn.”
Anh Thuận (Đà Nẵng): “Nhờ bạn giới thiệu dòng xe phục vụ việc vận chuyển hàng hóa, đây là một trong những sự lựa chọn đúng đắn nhất của tôi.”
Kết luận
Nhìn chung, với mức giá mềm, những gì xe mang lại đúng với tầm giá và được mọi người đánh giá rất cao. Xe khá phù hợp với những doanh nghiệp vừa có nhu cầu vận tải nhỏ.
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ TOÀN QUỐC |
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Tham khảo: Giá xe tải Mighty 8 tấn
Thông số kỹ thuật
Bảng thông số chung | ||
Loại xe | Ô tô tải | |
Công thức bánh xe | 4×2 | |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Thông số kích thước (mm) | Kích thước tổng thể (DxRxC) | 6.215×2.195×2.280 |
Kích thước thùng hàng (DxRxC) | 4.410×2.050×380 | |
Chiều dài cơ sở | 3.375 | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau | ||
Khoảng sáng gầm xe | 200 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6.100 | |
Thông số trọng lượng (kg) | Trọng lượng bản thân | –/– |
Trọng lượng toàn bộ | –/- | |
Tải trọng | 1.900 | |
Động cơ | Tên động cơ | D4DB-d |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun trực tiếp | |
Hệ thống tăng áp | Turbo Charge intercooler (TCI) | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 3.907 | |
Công suất cực đại Ps(kW)/rpm | 120(88)2.900 | |
Momen xoắn cực đại kg.m(N.m)/rpm | 30(294)/2000 | |
Tiêu chuẩn khí xả | Euro II | |
Hệ thống truyền động | Hộp số | Cơ khí 05 số tiến, 01 số lùi |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi trợ lưc thủy lực | |
Hệ thống treo trước/sau | Phụ thuộc, la nhíp, giảm chấn thủy lực | |
Hệ thống phanh trước/sau | Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
Thông số lốp | 7.00R16 | |
Hệ thống điện | Máy phát điện | MF 90Ah |
Ác quy | 12V – 90Ah (02 bình) | |
Cửa sổ điện | Có | |
Điều hòa cabin | Có | |
Hệ thống âm thanh | Radio AM/FM (Radio AM/FM, đầu CD) | |
Thông số khác | Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 100 |
Khả năng leo dốc (%) | 42 | |
Tiêu hao nhiên liệu (100km/l) | 11,9 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 102 |