Nissan Navara NP300 VL dù có động cơ không mạnh mẽ như đối thủ Chevrolet Colorado High Country, tuy nhiên với mức giá bán chênh lệch xấp xỉ 200 triệu đồng, Nissan Navara NP300 VL hoàn toàn không để người dùng thất vọng bởi những tính năng cũng như tiện nghi đã được nâng cấp và bổ sung ngày một hoàn thiện hơn.
Tuy nhiên, nếu bạn cần một chiếc xe bán tải mạnh mẽ có khả năng Offroad thì Chevrolet Colorado High Country là chiếc xe không nên bỏ qua.
Giá bán
- Chevrolet Colorado High Country giá bán niêm yết là : 839.000.000 đồng.
- Nissan Navara NP300 VL giá bán niêm yết là : 625.000.000 đồng.
Nissan Navara NP300 VL đang có lợi thế cạnh tranh hơn Chevrolet Colorado High Country với mức giá thấp.
Cập nhật:
>>> Giá xe Chevrolet Colorado cũ qua sử dụng (mẫu xe này đã ngừng bán tại VN)
>>> Giá xe Nissan Navara 2024 All New
Ngoại thất
Kích thước tổng thể Chevrolet Colorado High Country là 5408 x 1874 x 1852mm, mang đến cảm giác bề thế và to lớn hơn hẳn Nissan Navara NP300 VL với kích thước 5255 x1850 x1455mm.
Ở phần đầu xe Chevrolet Colorado High Country đã thay đổi về lưới tản nhiệt với các khoang hình chữ nhật cho thấy sự khác biệt rõ rệt, cụm đèn pha trở nên sắc sảo hơn được tích hợp dải đèn LED chiếu sáng vào ban ngày thanh mảnh cùng với đèn sương mù cá tính. Cản trước cùng màu thân xe tạo cảm giác liền mạch và nguyên khối, kết hợp thêm ốp cản tạo cảm giác một chiếc xe chất lừ và phong cách.
Nissan Navara NP300 VL có phần đầu đươc thiết kế theo ngôn ngữ “V-motion” với những đường nét sắc nhọn, lưới tản nhiệt mạ crom sáng bóng. Cũng giống như Chevrolet Colorado High Country, Bán tải Nissan Navara NP300 VL cũng trang bị đèn LED chiếu sáng vượt trội và cụm đèn sương mù tạo cho xe một phần đầu khá hầm hố.
Thân xe Colorado High Country và Nissan Navara NP300 VL khỏe khoắn và mạnh mẽ với tay nắm cửa mạ crom cùng kính chiếu hậu khác màu thân xe kết hợp đèn xi-nhan báo rẽ bắt mắt. Colorado High Country tăng sự cứng cáp của dòng xe cơ bắp này bởi các chi tiết như: ốp viền chân kính cửa sổ, ốp thân xe và thanh trang trí thùng xe thể thao.
Phần đuôi Nissan Navara NP300 VL nổi bật hơn rất nhiều với cụm đèn hậu ôm nhẹ phần đuôi và cản sau mạ crom sáng bóng tinh tế, trong khi đuôi xe Colorado High Country vuông vắn với đèn hậu đối xứng thùng xe kèm theo cản sau lớn, khác màu tạo điểm nhấn. Cùng với đó là tay nắm mở thùng xe mạ crom sáng bóng và nổi bật.
Chevrolet Colorado High Country và Nissan Navara NP300 VL đều có la-zăng xe hợp kim nhôm 18 inch thể thao. Colorado High Country có 7 màu để lựa chọn như: đỏ, trắng, xanh, xám, bạc, nâu, đen, hơn Nissan Navara NP300 VL với 6 màu: trắng, bạc, xanh, đen, nâu cà phê và vàng.
Nội thất
Nissan Navara NP300 VL với chiều dài cơ sở 3150mm nên khoang ca-bin cho cảm giác rộng rãi hơn đôi chút Chevrolet Colorado High Country với chiều dài cơ sở 3096mm
Nội thất Chevrolet Colorado High Country và Nissan Navara NP300 VL được bọc da cao cấp. Chevrolet Colorado High Country có táp lô cân đối và bề thế với những đường cong có bố cục chắc nịch, khỏe khoắn cùng với bảng điều khiển trung tâm được tích hợp màn hình 8 inch khá mượt và dễ sử dụng, táp lô của Nissan Navara NP300 VL thì cân bằng và khá hầm hố với những mảng vuông vắn, gãy gọn tạo cảm giác chắc tay.
Chevrolet Colorado High Country có vô-lăng 3 bọc da cùng điều chỉnh 2 hướng tích hợp các phím chức năng cơ bản như kiểm soát hành trình, điều chỉnh âm lượng và đàm thoại rảnh tay. Bên cạnh đó xe còn được trang bị thêm hệ thống đèn pha tự động, tự bật/tắt theo điều kiện ánh sáng. Ngoài ra, ghế lái được trang bị hiện đại với khả năng chỉnh điện 6 hướng giúp người lái thoải mái cho những chuyến đi xa.
Cực kì hiện đại với vô lăng 3 chấu bọc da điều chỉnh 4 hướng và ghế lái chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sống theo nghiên cứu của cơ quan hàng không vũ trụ Mỹ (NASA), Nissan Navara NP300 VL thực sự cho người lái những trải nghiệm tuyệt vời hơn bao giờ hết.
Nissan Navara NP300 VL hiện đại hơn điều hoà tự động 2 vùng độc lập, quạt gió cho hàng ghế sau giúp người ngồi sau cũng cảm thấy thoải mái trong khi Chevrolet Colorado High Country chỉ có điều hoà tự động. Bán tải Chevrolet Colorado High Country có hàng ghế sau chỉnh điện 4 hướng khá hiện đại so với đố thủ có hàng ghế sau chỉnh tay 4 hướng.
Nissan Navara NP300 VL với màn hình màu hiển thị 3D 5 inch, 6 loa kết hợp MP3, AUX, USB, Bluetooth có phần thua kém hệ thống thông tin giải trí hiện đại của Chevrolet Colorado High Country với màn hình cảm ứng 8 inch với 7 loa cao cấp, thoại rảnh tay với kết nối Bluetooth, đồng bộ và hiển thị danh bạ, tin nhắn điện thoại, nghe nhạc, xem phim MP3/MP4 qua kết nối USB, điện thoại hoặc ổ đĩa…
Vận hành
Dưới nắp ca-pô, Chevrolet Colorado High Country trang bị động cơ turbo diesel 2.8L Duramax, công suất 197 mã lực, mô-men xoắn 500 Nm, đi kèm hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4WD. Cùng với đó hệ thống lái trợ lực điện mới giúp xe phản ứng nhanh với độ chính xác cao. Khi di chuyển trong thành phố, công nghệ mới tạo cảm giác thoải mái, xe dễ điều khiển khi vào cua, đỗ xe. Trên đường cao tốc, hệ thống hỗ trợ làm giảm lực điều khiển nhờ tốc độ, tạo cảm giác lái chắc tay.
Nissan Navara NP300 VL yếu thế hơn đối thủ khi có động cơ DOHC, 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS sản sinh công suất cực đại 188 mã lực và mô- men xoắn 450 Nm đi kèm hộp số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay. Khác với Chevrolet Colorado High Country, Nissan Navara NP300 VL lại trang bị trợ lực lái thủy lực cho cảm giác đằm tay.
Khoảng sáng gầm xe Chevrolet Colorado High Country chỉ 219 mm khá thấp so với Nissan Navara NP300 VL 230 mm xe cho khả năng vượt địa hình cực kì linh hoạt, mâm Chevrolet Colorado High Country và Nissan Navara NP300 VL cùng kích thước 18 inch giúp cả hai xe có gia tốc tốt và tạo cảm giác an toàn cho người lái.
Nissan Navara NP300 VL với cỡ lốp 255/60R18 cho thấy khả năng bám đường tốt hơn hẳn đối thủ Chevrolet Colorado High Country với thông số 245/70R18.
- Có thể bạn quan tâm : Ford Ranger giá bao nhiêu?
An toàn và an ninh
Hai xe trang bị các hệ thống an toàn như: túi khí quanh xe, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, công nghệ cảnh báo va chạm sớm, hệ thống hỗ trợ đỗ xe trước và sau, công nghệ mới cảnh báo xe lệch làn đường, hỗ trợ xuống dốc và hỗ trợ khởi hành ngang dốc..
Điều đặc biệt ở Chevrolet Colorado High Country đó có một tính năng mà các đối thủ trong cùng phân khúc của nó không có đó là hệ thống điều khiển tự động từ xa, với việc hỗ trợ cho người dùng khóa điện tử giúp bạn điều khiển và khởi động máy từ khoảng cách 100m, cùng khung xe vững chãi hỗ trợ chống lại các lực uốn cong giúp duy trì ổn định tối đa và bám đường ngay cả khi không tải hoặc toàn tải.
Nissan Navara NP300 VL với các hệ thông được trang bị bổ sung như: dây đai an toàn đa điểm trước, dây đai an toàn đa điểm sau, thiết bị báo chống trộm và thanh gia cường tại tất cả các cửa.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Colorado 2.8 AT High Country | Navara 2.5 4×4 AT |
Giá xe | 839 | 795 |
Hộp số | Số tự động 6-cấp, Gài cầu điện | Số tự động 7-cấp, Gài cầu điện |
Dẫn động | 4×2 (cầu sau chủ động), 4×4 H-L | 4×2 (cầu sau chủ động), 4×4 H-L |
Số chỗ ngồi | 5, Cabin kép | 5, Cabin kép |
Loại xe | Bán tải | Bán tải |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | ||
Kích thước tổng thể | 5408 x 1874 x 1852 | 5255 x 1850 x 1840 |
Kích thước thùng xe | 1484 x 1534 x 584 | 1503 x 1560 x 474 |
Chiều dài cơ sở | 3096 | 3150 |
Chiều rộng cơ sở | 1570 x 1570 | 1570 x 1570 |
Khoảng sáng gầm xe | 219 | 230 |
Góc thoát | 27 | 32.4 |
23 | 36.7 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6.3 | |
Trọng lượng không tải | 2090 | 1970 |
Trọng lượng toàn tải | 2985 | 2910 |
Trọng lượng tải hàng hóa | 570 | |
Trọng lượng kéo | 3500 | 3000 |
Dung tích bình nhiên liệu | 76 | 80 |
ĐỘNG CƠ | ||
Mã động cơ | Duramax 2 | YD25 (High) |
Loại | Động cơ Duramax Commonrail Diesel, 4 xylanh thẳng hàng, Turbocharger biến thiên intercooler | Động cơ Diesel, 4 xylanh thẳng hàng Turbo biến thiên, Làm mát khí nạp |
Dung tích công tác | 2776 | 2488 |
Ti số nén | 16.5 | |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 197/3600 | 188/3600 |
Mô men xoắn cực đại (N.m/rpm) | 500/2000 | 450/2000 |
Tiêu chuẩn khí xả | EURO4 | Euro 2 |
Hộp số | Số tự động 6-cấp | Số tự động 7-cấp |
Gài cầu điện | 4 chế độ 4×2; 4x4H; 4x4L; Trung gian | 3 chế độ 4x2H; 4x4H; 4x4L |
KHUNG GẦM | ||
Hệ thống treo : Trước / Sau | Độc lập | Độc lập |
Nhíp lá | Nhíp lá | |
Phanh | Đĩa tản nhiệt/Tang trống | Đĩa tản nhiệt/Tang trống |
Lốp xe | 265/60R18 | 255/60R18 |
Mâm xe | Mâm đúc 18 inch | Mâm đúc 18 inch |
Mâm dự phòng | 245/70R16 (mâm đúc) | |
TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | ||
Ngoại thất | ||
Đèn trước | Halogen, Thấu kính | LED, Projector |
Có | Có | |
Day light running | LED | LED |
Bộ rửa đèn | Không | Không |
Điều chỉnh độ cao chùm sáng | Có (4 nấc) | Không |
Đèn sương mù trước | Có | Có |
Gạt mưa trước tự động | Có | Không |
Gạt mưa sau | Không | Không |
Sưởi kính sau | Có | Có |
Đèn báo phanh | LED | Halogen |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED |
Bậc lên xuống hông xe | Có | Có |
Nội thất | ||
Tay lái | Bọc da | Bọc da |
Audio, Đàm thoại rảnh tay | Audio, Đàm thoại rảnh tay | |
2 hướng | ||
Trợ lực vô lăng | Điện | Thủy lực |
Bảng đồng hồ trung tâm | Có, điều chỉnh độ sáng | Hiển thị 3D |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, tự động. Điều khiển từ xa | Có, tự động |
Chìa khóa thông minh | Không | Có |
Khóa kính trung tâm | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có |
Khóa cửa từ xa | Có | Có |
Khởi động từ xa | Có | Không |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động, 2 vùng |
Hệ thống âm thanh | Mylink BYOM II, Màn hình 8inch, 7 loa, Video 1280×720 .avi .mp4 Độ phân giải 1280 x 720 | Màn hình 5inch, MP3, USB/AUX, 6 loa Kết nối bluetooth |
Chất liệu ghế | Da (Xám-Đen) | Da |
Hàng ghế trước | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Hàng ghế thứ hai | Không | Không |
Sạc điện | Có | |
Châm thuốc | Có | |
An toàn | ||
Hệ thống chống trộm | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có-4 | Không |
Camera lùi | Có | Có |
Cảm biến trước | Có | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Không | |
Hệ thống ổn định điện tử (ESC) | Không | Vihicle Dynamic Control |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Không | ABLS |
Hệ thống kiểm soát lực kéo với rơ móc (Trailer Sway Control) | Không | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Không | Có |
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | Có | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không |
Cảnh báo chuyển làn | Có | Không |
Kiểm soát áp suất lốp (lựa chọn theo tải trọng) | Có, từng bánh riêng biệt. ECO/Light/Max | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường | Không | |
Vi sai sau chống trượt | Có | Có điện tử? |
Túi khí phía trước | 2 | 2 |
Túi khí hông | Không | Không |
Túi khí rèm | Không | Không |
Túi khí đầu gối | Không | Không |
Công tắc bật/mở túi khí | Không |