Đại lý Hyundai Sài Gòn Quận 2 – Showroom Ô tô Hyundai Sài Gòn, Tp. Thủ Đức, Tp. HCM kinh doanh xe Hyundai Ô tô mới, cũ qua sử dụng, sửa chữa xe, phụ tùng xe.
Cùng với các mẫu xe hơi được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam, Hyundai – hãng xe ô tô đến từ Hàn Quốc còn sở hữu cho mình một hệ thống showroom trên khắp toàn quốc. Giúp khách hàng có thể được đáp ứng nhu cầu trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
Hiện nay Hyundai Sài Gòn Quận 2 đang là đại lý showroom 3s mới nhất của Hyundai Thành Công. Nhờ lợi thế “ra đời muộn”, đại lý này sẽ giúp cho khách hàng có thể trải nghiệm một địa điểm trưng bày và dịch vụ ô tô Hyundai đạt chuẩn GDSI. Giúp khách hàng có thể đến tham quan và tìm mua cho mình những mẫu xe Hyundai mình mong muốn cùng với sự hứa hẹn về những cảm sức tuyệt vời trong quá trình sử dụng dịch vụ tại nơi đây.
Hyundai Sài Gòn Quận 2 – Tạo nên nguồn hứng khởi với dòng xe Hyundai
Hyundai Sài Gòn Quận 2 đang lại một đại lý lớn trong hệ thống đại lý của TC Motor. Đại lý được đặt tại khu phía Nam quận 2 của thành phố Hồ Chí Minh và có địa chỉ: 70 Lương Định Của, P. Bình Khánh, Quận 2, Tp. Thủ Đức, Tp. HCM
Với đội ngũ nhân viên được đào tạo bài bản, luôn đảm bảo mang tới cho các quý khách hàng những trải nghiệm tốt nhất với các sản phẩm chất lượng và giá cả cạnh tranh nhất.
Đại lý nơi đây luôn có sẵn một số lượng xe hùng hậu tại đại lý. Có thể giao xe ngay cho khách hàng bất kỳ lúc nào. Và mang tới những dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng hiện đại và chuyên nghiệp nhất khu vực phía Đông của thành phố. Luôn có mặt khi quý khách cần, cam kết tiết kiệm thời gian tốt đa cho khách hàng cũng như rút gọn mọi thủ tục.
Về kiến trúc xây dựng, Hyundai Quận 2 được thiết kế lấy cảm hứng từ ý tưởng “E Motion Park” bao gồm cả thiết kế nội thất giúp khách hàng cảm thấy rất thoải mái khi ghé thăm. Đặc biệt là khu vực trưng bày và xưởng dịch vụ.
Khu vực trưng bày
Không gian trưng bày của đại lý được thiết kế chú trọng không gian thoáng đãng và hiện đại. Mang khách hàng đến và hòa nhịp cùng với sự năng động, tươi trẻ của thiết kế nơi đây.
Một điểm rất lạ mắt trong bố trí các chiếc xe trưng bày tại đây. Các chiếc xe Hyundai với đầy đủ các mẫu được bố trí theo hướng hướng tới cửa ra vào của đại lý. Điều này gợi cho khách hàng cảm giác “ra về là có xe”, những chiếc xe sẵn sàng cùng khách hàng ra về trong tích tắc.
Khu vực nhà xưởng
Điểm tự hào của khu vực nhà xưởng nơi đây có thể nói đó chính là trang thiết hiện đại.
Với những máy móc hàng đầu trong công nghệ sửa chữa ô tô Hyundai đạt tiêu chuẩn quốc tế như máy chẩn đoán hư hỏng và hướng dẫn sửa chữa GDS, phòng sơn tiêu chuẩn, thiết bị kéo nắn khung, thiết bị sửa chữa nhanh,… sẵn sàng luôn trong tâm thế để có thể đáp ứng mọi yêu cầu dịch vụ mà khách hàng mong muốn.
Bảng giá xe Hyundai mới nhất tại Hyundai Sài Gòn Quận 2
Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất (triệu đồng) | ||||||
Mẫu xe | Phiên bản | Giá xe niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP.HCM | Hà Nội | Các tinh | ||||
(CKD) | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 | 346 | 402 | 409 | 383 |
1.2 AT Tiêu chuẩn | 405 | 391 | 452 | 460 | 433 | |
1.2 AT | 435 | 416 | 479 | 488 | 460 | |
(CKD) | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 | 360 | 418 | 425 | 399 |
1.2 AT Tiêu chuẩn | 425 | 411 | 474 | 482 | 455 | |
1.2 AT | 455 | 436 | 501 | 510 | 482 | |
(CKD) | 1.4MT tiêu chuẩn | 426 | 406 | 468 | 477 | 449 |
1.4 MT | 472 | 457 | 525 | 534 | 506 | |
1.4 AT | 501 | 476 | 545 | 555 | 526 | |
1.4 Đặc biệt | 542 | 517 | 591 | 601 | 572 | |
(CKD)
| 1.6 AT Tiêu chuẩn | 599 | 584 | 664 | 676 | 645 |
1.6 AT Cao Cấp | 669 | 650 | 737 | 750 | 718 | |
2.0 AT | 729 | 714 | 807 | 822 | 788 | |
N-line | 799 | 775 | 874 | 890 | 855 | |
(CBU) | 1.5 AT Tiêu chuẩn | 575 | Liên hệ | 655 | 666 | 636 |
1.5 AT Đặc biệt | 625 | Liên hệ | 710 | 722 | 691 | |
1.5 AT Cao cấp | 675 | Liên hệ | 765 | 778 | 746 | |
1.5 AT Cao cấp 6 ghế | 685 | Liên hệ | 776 | 789 | 757 | |
(CKD) | 1.0 T-GDI | 539 | Liên hệ | 615 | 626 | 596 |
1.0 T-GDI Ðặc biệt | 579 | Liên hệ | 659 | 670 | 640 | |
(CKD)
| 1.5L Tiêu chuẩn | 640 | 614 | 697 | 710 | 678 |
1.5L Đặc biệt | 690 | 663 | 751 | 764 | 732 | |
1.5L Cao cấp | 740 | 717 | 811 | 825 | 792 | |
1.5L Cao cấp (Xe nhập) | 740 | 705 | 797 | 811 | 778 | |
1.5L Cao cấp 2 tone màu (Xe nhập) | 745 | 710 | 803 | 817 | 784 | |
1.5L Tiêu chuẩn (Xe nhập) | 640 | 610 | 693 | 705 | 674 | |
1.5L Đặc biệt (Xe nhập) | 690 | 650 | 737 | 750 | 718 | |
(CKD) | 2.0 Xăng Tiêu chuẩn | 799 | Liên hệ | 901 | 917 | 882 |
2.0 Xăng Đặc biệt | 879 | Liên hệ | 989 | 1.006 | 970 | |
2.0 Dầu đặc biệt | 959 | Liên hệ | 1.077 | 1.096 | 1.058 | |
1.6 Turbo | 959 | Liên hệ | 1.077 | 1.096 | 1.058 | |
(CKD) | 2.5 Xăng Tiêu chuẩn | 1.029 | Liên hệ | 1.154 | 1.175 | 1.135 |
2.2 Dầu Tiêu chuẩn | 1.120 | Liên hệ | 1.254 | 1.277 | 1.235 | |
2.5 Xăng Cao cấp | 1.210 | Liên hệ | 1.353 | 1.377 | 1.334 | |
2.2 Dầu Cao cấp |