https://muaxegiatot.com/thu-mua-xe-oto-cu

Tiếp nối sự thành công của dòng xe tải Isuzu NQR phiên bản Euro 2 thương hiệu Isuzu cho ra đời chiếc xe tải Isuzu NQR75ME4 6 tấn với nhiều điểm mới cải tiến. Dòng xe này không chỉ đáp ứng được yêu cầu của vận tải hàng hóa lớn mà còn có khả năng vận hành vượt trội, không gặp trục trặc trong hành trình di chuyển. Sản phẩm này được nhiều khách hàng đánh giá là một trong những dòng xe tải bền bỉ – tiết kiệm nhiên liệu – vận hành êm ái. 

tongthe1.9lung

Giá xe tải Isuzu NQR75ME4 6 tấn thùng lửng 795.000.000 VNĐ/chiếc.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

NGOẠI THẤT

Vẫn sở hữu vẻ ngoài hiện đại, tinh tế và vô cùng mạnh mẽ, dòng xe Isuzu NQR75ME4 6 tấn gây ấn tượng với khách hàng ngay ánh nhìn đầu tiên. Kiểu dáng cabin được giữ nguyên thiết kế theo khí động học và các bộ phận khác thì được cải tiến hiện đại hơn. Hơn nữa có những bộ phận được thiết kế độc đáo, tạo cá tính đặc biệt cho chiếc xe.

ngoaithat1.9lung

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu kết hợp với gương cầu lồi làm tăng góc quan sát cho tài xế từ đó mang đến sự an toàn cao hơn cho người dùng. Gương chiếu hậu được bố trí và lắp đặt chắc chắn không bị ảnh hưởng bởi sức cản không khí dù di chuyển với tốc độ lớn.

Ngoài ra, gương chiếu hậu và gương cầu lồi còn được bọc bởi các tấm nhựa cứng xung quanh nhằm tăng độ bền và khả năng hoạt động lâu dài. Gương có thể xoay chuyển tùy hướng giúp tài xế chọn được góc quan sát tốt nhất cho mình.

guongchieuhauNM

Bậc lên xuống

Mặc dù chỉ được lắp đặt một bậc lên xuống nhưng bộ phận này cực kỳ hữu ích cho người dùng trong quá trình di chuyển. Thiết kế bậc lên xuống đơn giản, chú trọng vào độ bền và sự chắc chắn của nó. Bề mặt của bậc lên xuống được chế tạo thêm các rãnh hở nhằm thoát nước vào trời mưa và hạn chế bị trượt khi di chuyển lên xuống.

Vật liệu sử dụng để chế tạo bậc lên xuống đó là nhựa, loại nhựa này có nhiều tính năng nổi bật như không bị gãy vỡ dưới sự thay đổi đột ngột của nhiệt độ, chịu được tải trọng lớn, không bị ăn mòn bởi môi trường…

Xe tải Isuzu NQR75ME4 6 tấn thùng lửng: thông số, giá khuyến mãi, trả góp

NỘI THẤT

Thiết kế nội thất trên dòng xe Isuzu NQR75ME4 6 tấn không chỉ dừng lại ở vẻ đẹp thẩm mỹ mà còn được nhà sản xuất tính toán rất kỹ. Việc bố trí sắp xếp các hệ thống thiết bị, phụ tùng trên cabin đều cực kỳ khoa học. Ngoài ra cabin còn được hỗ trợ thêm các hệ thống điều khiển hiện đại như vô lăng lái có trợ lực, ghế ngồi êm ái có dây an toàn hay hệ thống giải trí để tài xế có thể thư giãn khi có nhu cầu.

noithatNM

Cần gạt số

Kích thước cần gạt số luôn được thiết kế nhỏ gọn nhằm hạn chế sự chiếm diện tích của nó trong cabin. Loại cần gạt số của dòng xe tải Isuzu NQR75ME4 6 tấn được bảo vệ bằng lớp bọc cao su bên ngoài. Với lớp cao su này không chỉ hạn chế sự ăn mòn của oxy lên kim loại bên trong mà còn tăng khả năng cầm nắm của tài xế trong quá trình sử dụng.

Khu vực bố trí cần gạt số là bên phải vô lăng, gần với vị trí ghế lái nhằm mang đến sự tiện dụng trong việc điều khiển. Đồng thời cần gạt số còn được thiết kế với màu sắc hài hòa với hệ thống nội thất cùng với các cấp số tiến lùi được khắc cố định trên bề mặt.

cangatsoIsuzu

Bảng điều khiển trung tâm

Mặt taplo của xe tải Isuzu NQR75ME4 6 tấn được thiết kế cong dần ở khu vực tài xế và trên đó có bố trí bảng điều khiển trung tâm. Đây là nơi tích hợp nhiều thiết bị giải trí cùng các nút điều khiển các hệ thống trong cabin và ngoại thất bên ngoài. Vị trí các thiết bị và nút điều khiển trên hệ thống này được bố trí có trật tự, dễ dàng trong quá trình sử dụng.

bangdieukhiennp

VẬN HÀNH

Động cơ dòng xe Isuzu NQR75ME4 6 tấn đạt chuẩn Euro 4 theo tiêu chuẩn quốc tế nhờ vào công nghệ hiện đại nhà sản xuất sử dụng để cải tiến. Không chỉ sử dụng hệ thống phun dầu điện tử cao cấp mà còn trang bị công nghệ Blue Power hiện đại mang đến nhiều tính năng nổi bật mới như khả năng giảm lượng khí thải sinh ra môi trường, giảm tiêu hao nhiên liệu và hạn chế được tiếng ồn.

Ngoài công nghệ mới và kỹ thuật hiện đại thì thiết kế động cơ cũng chú trọng vào các thông số như dung tích xi lanh, công suất cực đại…Những thông số này đều được thiết kế ở mức tối đa, giúp việc vận hành ổn định cũng như mạnh mẽ trên mọi chặn đường.

dongcoNM

Turbo tăng áp

Trên các khối động cơ của xe tải lớn hay nhỏ đều có lắp đặt turbo tăng áp nhằm thực hiện nhiều chức năng quan trọng. Hệ thống tăng áp turbo là một thiết kế sáng tạo sử dụng lại những luồng khí thải từ động cơ và giúp động cơ tăng sức mạnh bằng việc bơm thêm không khí vào các buồng đốt nhiên liệu. Nhiên liệu và không khí đi vào kết hợp với nhau và cháy trong buồng đốt giúp tối ưu hóa quá trình cháy từ đó làm gia tăng hiệu suất của động cơ.

Turbo tăng áp của Isuzu NQR75ME4 6 tấn được thiết kế như 2 vỏ ốc sên hàn chắc chắn vào nhau. Bên trong sẽ có một cánh quạt gọi là máy nén thực hiện chức năng biến thiên áp suất của mình. Bộ tăng áp được bố trí ở cửa xả của động cơ để nén không khí sạch và đưa lại vào buồng đốt.

Hộp số

Vật liệu chế tạo ra hộp số đó là loại nhôm nguyên chất cao cấp. Nhờ đó hộp số có trọng lượng nhỏ, tốc độ tỏa nhiệt cũng nhanh, góp phần làm gia tăng tuổi thọ cho động cơ. Để chế tạo ra hộp số có độ bền bỉ và đồng nhất cao trên từng chi tiết thì nhà sản xuất đã áp dụng phương pháp đúc nguyên khối. Chính vì thế hộp số có độ cứng cáp và chắc chắn rất cao.

Ngoài sử dụng vật liệu tốt, áp dụng kỹ thuật sản xuất hiện đại thì hộp số còn mang đến khả năng điều khiển cực kỳ mượt, tăng tốc nhanh chóng và dễ dàng. Đặc biệt quá trình sang số trở nên nhẹ nhàng, thuận tiện hơn trong việc điều chỉnh cần gạt số của tài xế.

hopso

Thùng xe

  • Kích thước lọt lòng thùng: 6100 x 2100 x 2050 mm
  • Tải trọng sau khi đóng thùng: 5650 Kg
  • Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

Quy cách đóng thùng

  • – Đà dọc: thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
  • – Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
  • – Lót đà: bố cao su dày 8 mm
  • – Tôn sàn: thép CT3 dày 2.5 mm
  • – Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
  • – Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
  • – Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
  • – Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
  • – Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
  • – Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
  • – Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
  • – Ron làm kín: cao su  
  • – Vè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
  • – Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
  • – Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
  • – Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
  • – Đèn khoang thùng: 1 bộ
  • – Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
  • – Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
  • – Tay khóa cửa: inox
  • – Khung bao đèn: thép CT3

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Muaxegiatot.com nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

>>> Tham khảo: Mua bán xe tải Isuzu cũ mới giá rẻ

Thông số kỹ thuật

  • Nhãn hiệu: ISUZU NQR75ME4
  • Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)
  • Cơ sở sản xuất: —

Thông số chung:

  • – Trọng lượng bản thân: 3655 kg
  • – Phân bố: – Cầu trước: 1915 kg
  • – Cầu sau: 1740 kg
  • – Tải trọng cho phép chở: 5650 kg
  • – Số người cho phép chở: 3 người
  • – Trọng lượng toàn bộ: 9500 kg
  • – Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 8010 x 2250 x 3150 mm
  • – Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6100 x 2100 x 2050/— mm
  • – Khoảng cách trục: 4475 mm
  • – Vết bánh xe trước / sau: 1680/1650 mm
  • – Số trục: 2
  • – Công thức bánh xe: 4 x 2
  • – Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

  • – Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4NC
  • – Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • – Thể tích: 5193 cm3
  • – Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 114 kW/ 2600 v/ph

Lốp xe

  • – Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • – Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16

Hệ thống phanh

  • – Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
  • – Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
  • – Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái

  • – Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
  • Ghi chú:
  • Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 215 kg/m3
Đánh giá bài viết!