Thông số kỹ thuật Toyota Innova Venturer 2024
- Xuất xứ : lắp ráp
- Năm sản xuất: 2024
- Màu xe: Màu đen 218, Đỏ ánh kim 3R3, Trắng ngọc trai
- Dung tích động cơ 1998 cc
- Hộp số tự động 6 cấp
- Tiêu thụ nhiên liệu khoảng 8 lít/100km
- Số chỗ ngồi: 8 chỗ ngồi
Giá xe Innova Venturer 2024
Bảng giá xe ô tô Toyota Innova mới nhất (triệu đồng) | |||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | |||
Innova | 2.0E | 755 | 868 | 853 | 834 |
2.0G | 870 | 997 | 979 | 960 | |
2.0 Venturer | 885 | 1.013 | 996 | 977 | |
2.0V | 995 | 1.137 | 1.117 | 1.098 | |
Innova Cross 2024 All New | Xăng | 810 | 929 | 913 | 894 |
Hybrid | 990 | 1.131 | 1.111 | 1.092 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Innova tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp. |
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Toyota Innova Venturer là phiên bản hoàn toàn mới của dòng xe đa dụng Innova, với những nâng cấp độc đáo về ngoại thất trong khi mức giá bán chỉ nhỉnh hơn bản Innova G số tự động một chút.
» Xem thêm: So sánh Innova G và Venturer số tự động
Màu xe Innova Venturer
Toyota Innova Venturer 2024 đặc biệt hơn các phiên bản khác khi được trang bị 3 màu nổi bật là Đen, Đỏ và Trắng.
Ngoại thất xe Innova Venturer 2024
Sở hữu kích thước tổng thể 4735 x 1830 x 1795 mm, dòng Innova nhìn chung mang đến cảm nhận bề thế và khỏe khoắn ở thế hệ mới, đặc biệt là phiên bản Venturer với những chi tiết độc đáo và đẹp mắt hơn.