Bảng giá xe tải Hino 2024 mới nhất, xe tải Hino 300 hạng nhẹ, 500 hạng trung, 700 hạng nặng, khung gầm xe khách, xe cẩu Hino, xe bồn Hino. Tư vấn trả góp 85%, Ls thấp.

Những chiếc xe tải Hino vận chuyển hàng hóa có lẽ đã quá quen thuộc với người dân Việt Nam nhờ tần suất xuất hiện dày đặc trên đường. Hãng xe Hino được khách hàng trong nước biết đến và tín nhiệm vì đây thương hiệu xe tải của Toyota – Hãng xe Nhật Bản vốn đã quá nổi tiếng trên toàn thế giới bởi sự bền bỉ.

Đặc biệt hơn, những chiếc xe tải Hino có khả năng tiết kiệm nhiên liệu và giữ giá rất tốt nếu người dùng có ý định bán lại.

Bảng giá xe Hino mới nhất 11/2024

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ TOÀN QUỐC

0902.840.755 (Hotline kinh doanh)

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

1. HINO XZU650L, TẢI: 1950 KG / 3450 KG, TỔNG TẢI: 4900 KG / 6500 KG

  • Kích thước thùng : 4500 x 1850 x 600/1800
  • Giá xe cabin xe: 649.000.000 vnđ. (TẢI 3450 KG)
  • Giá xe cabin xe: 622.000.000 vnđ. (TẢI 1950 KG)
  • Giá thùng bạt tiêu chuẩn :55.000.000 vnđ.
  • Giá thùng bửng nhôm tiêu chuẩn: 85.000.000 vnđ.
  • Giá thùng kín tiêu chuẩn : 60.000.000 vnđ.
  • Giá thùng lửng tiêu chuẩn : 47.000.000 vnđ.
  • Giá thùng bảo ôn : 180.000.000 vnđ.
  • Giá thùng đông lạnh : 260.000.000 vnđ. 

2. HINO XZU710L, TẢI 2400 KG, TỔNG TẢI 5500 KG

  • Kích thước thùng : 4500 x 2050 x 600/1830
  • Giá xe cabin xe: 628.000.000 vnđ.
  • Giá thùng bạt tiêu chuẩn :55.000.000 vnđ.
  • Giá thùng bửng nhôm tiêu chuẩn: 85.000.000 vnđ.
  • Giá thùng kín tiêu chuẩn : 60.000.000 vnđ.
  • Giá thùng lửng tiêu chuẩn : 47.000.000 vnđ.
  • Giá thùng bảo ôn : 180.000.000 vnđ.
  • Giá thùng đông lạnh : 260.000.000 vnđ.

3. HINO XZU720L: TẢI 3490 KG, TỔNG TẢI 7500 KG

  • Kích thước thùng 5250 x 2050 x 600/1890
  • Giá xe cabin xe: 677.000.000 vnđ.
  • Giá thùng bạt tiêu chuẩn :62.000.000 vnđ.
  • Giá thùng bửng nhôm tiêu chuẩn: 90.000.000 vnđ.
  • Giá thùng kín tiêu chuẩn : 75.000.000 vnđ.
  • Giá thùng gia cầm : 160.000.000 vnđ.
  • Giá thùng bảo ôn : 220.000.000 vnđ.
  • Giá thùng đông lạnh : 290.000.000 vnđ.

4. HINO XZU730L: TẢI 4800 KG, TỔNG TẢI 8500 KG

  • Kích thước thùng: 5650 x 2050 x 600/1960
  • Giá xe cabin xe: 725.000.000 vnđ.
  • Giá thùng bạt tiêu chuẩn :68.000.000 vnđ.
  • Giá thùng bửng nhôm tiêu chuẩn: 99.000.000 vnđ.
  • Giá thùng kín tiêu chuẩn : 80.000.000 vnđ.
  • Giá thùng gia cầm : 170.000.000 vnđ.
  • Giá thùng bảo ôn : 240.000.000 vnđ.
  • Giá thùng đông lạnh : 320.000.000 vnđ. 

5. HINO FC EURO5 : TẢI 6500 KG, TỔNG TẢI 11000 KG

  • Kích thước thùng:.
  • Giá xe cabin xe: ĐANG CẬP NHẬT (EURO5)
  • Giá thùng bạt tiêu chuẩn :
  • Giá thùng bửng nhôm tiêu chuẩn:
  • Giá thùng kín tiêu chuẩn :
  • Giá thùng gia cầm :
  • Giá thùng bảo ôn :
  • Giá thùng đông lạnh :

6. HINO FG 8 TẤN : TỔNG TẢI 16000 KG

  • Kích thước thùng ngắn: 7300 x 2350 x 750/2150
  • Kích thước thùng dài: 8600 x 2350 x 750/2150
  • Kích thước thùng siêu dài: 10000 x 2350 x 750/2150
  • Giá xe cabin xe ngắn: 1.300.000.000 vnđ.
  • Giá xe cabin xe dài: 1.335.000.000 vnđ.
  • Giá xe cabin xe siêu dài: 1.350.000.000 vnđ.
  • Giá thùng bạt tiêu chuẩn :100.000.000 vnđ.
  • Giá thùng bửng nhôm tiêu chuẩn: 160.000.000 vnđ.
  • Giá thùng kín tiêu chuẩn : 110.000.000 vnđ.
  • Giá thùng gia cầm : 250.000.000 vnđ.
  • Giá thùng bảo ôn : 380.000.000 vnđ.
  • Giá thùng đông lạnh : 560.000.000 vnđ.

7. HINO FL 15 TẤN : TỔNG TẢI 24 TẤN

  • Kích thước thùng ngắn: 7700 x 2350 x 750/2150
  • Kích thước thùng dài:9450 x 2350 x 755/2150
  • Giá xe cabin xe ngắn: 1.635.000.000 vnđ.
  • Giá xe cabin xe dài: 1.685.000.000 vnđ.
  • Giá thùng bạt tiêu chuẩn :125.000.000 vnđ.
  • Giá thùng bửng nhôm tiêu chuẩn: 170.000.000 vnđ.
  • Giá thùng kín tiêu chuẩn : 140.000.000 vnđ.
  • Giá thùng bảo ôn : 425.000.000 vnđ.
  • Giá thùng đông lạnh : 615.000.000 vnđ

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ TOÀN QUỐC

0902.840.755 (Hotline kinh doanh)

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.


Hino Series 300 (LDT) – Xe tải Hino hạng nhẹ

Hino Series 300 (LDT) - Xe tải Hino hạng nhẹ
Hino Series 300 (LDT) – Xe tải Hino hạng nhẹ

Xe tải Hino Series 300 (LDT) – Xe tải Hino hạng nhẹ lắp ráp

  • Giá xe tải Hino 300 Series LDT XZU650L (1,9 tấn-thùng 4.4m): 561 triệu VNĐ
  • Giá xe tải Hino 300 Series LDT XZU720L (4,4 tấn-thùng 5.1m): 605 triệu VNĐ
  • Giá xe tải Hino 5 tấn 300 Series LDT XZU730L (5,2 tấn, thùng 5.7m): 652 triệu VNĐ

Xem Catalogue mẫu xe tải Hino 300 series : tại đây

Xe tải Hino Dutro Series 300 (LDT) – Xe tải Hino hạng nhẹ nhập khẩu Indonesia

  • Giá xe tải Hino 300 Dutro WU342L-130HD (5 tấn, thùng 4,4m) 2018: 515 triệu VNĐ
  • Giá xe tải Hino 300 Dutro WU342L-130HD (5 tấn, thùng 4,4m) 2016: 495 triệu VNĐ

Xem Catalogue mẫu xe tải Hino 300 Dutro series : tại đây

Xe tải Hino 5 tấn 300 Series LDT XZU730L (0909 516 156 - Muaxegiatot.com)
Xe tải Hino 5 tấn 300 Series LDT XZU730L
Xe tải Hino 300 Dutro WU342L-130HD (0909 516 156 - Muaxegiatot.com)
Xe tải Hino 300 Dutro WU342L-130HD
Xe tải Hino 300 Series LDT XZU650L (0909 516 156 - Muaxegiatot.com)
Xe tải Hino 300 Series LDT XZU650L
Xe tải Hino 300 Series LDT XZU720L (0909 516 156 - Muaxegiatot.com)
Xe tải Hino 300 Series LDT XZU720L

Trong những năm gần đây, do nhu cầu của khách hàng về chất lượng của các dòng xe tải ngày càng tăng, hãng xe đến từ Nhật Bản đã cho ra mắt dòng xe tải Hino Series 300. Linh kiện của dòng xe này được sản xuất tại Nhật Bản và được lắp ráp tại Việt Nam, vì thế khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng của những mẫu xe này.

Dòng xe tải Hino Series 300 được trang bị đến 4 loại động cơ giúp cho khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn. Đầu tiên là khối động cơ Diesel 4 xi-lanh thẳng hàng tuabin tăng áp và làm mát khí nạp.

Kế đến là động cơ Diesel 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước. Thứ ba là khối động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng và cuối cùng là Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng làm mát bằng nước.

Những cỗ máy của Hino có khả năng sản sinh công suất tối đa từ 110 đến 150 mã lực, mô men xoắn cực đại từ 284 đến 420 Nm và đạt tốc độ tối đa từ 84.9km/h đến 134km/h.

Bên cạnh đó, mẫu xe này cũng cho thấy sự đa dạng về cấu hình khi sử dụng hai loại hộp số nhằm hỗ trợ khả năng vận hành của Hino Series 300. Đầu tiên là hộp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc.

Thứ hai là hộp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc và cuối cùng là hộp số cơ khí 5 số. Nhờ nguồn năng lượng mạnh mẽ này, những mẫu xe của xe tải Hino Series 300 luôn được người dùng đánh giá rất cao vì có thể dễ dàng vận chuyển những đơn hàng có tải trọng lớn.

Bên cạnh đó, những bộ lốp được sử dụng trên Hino Series 300 còn giúp khách hàng cảm thấy yên tâm hơn vì có khả năng chịu xóc tốt khi đi qua những đoạn đường xấu. Cụ thể Hino Series 300 được trang bị 6 bộ lốp gồm: 7.00-R16; 7.00-16-12PR; 7.50-16; 7.50-16-14PR; 7.0-16-14PR; 7.50-15-12PR.

Hino Series 500 (MDT) – Xe tải Hino hạng trung

Hino Series 500 (MDT) - Xe tải Hino hạng trung
Hino Series 500 (MDT) – Xe tải Hino hạng trung

HINO 500 Series Model FC Xe tải 6,2 tấn

  • Giá ô tô tải Hino 500 Series (MDT) FC9JLSW (5,6 tấn, thùng 6,7m): 810 triệu VNĐ
  • Giá xe tải Hino 500 Series (MDT) FC9JJSW (6 tấn, thùng 5,7m): 795 triệu VNĐ
  • Xe tải Hino 6.4 tấn 500 Series (MDT) FC9JESW (6t4 , thùng 4,3m): 786 triệu VNĐ

Xem Catalogue mẫu xe tải Hino Series 500 Model FC : tại đây

Hino 500 Series Model FG Xe tải 9 tấn

  • Xe tải Hino 500 Series (MDT) FG8JPSU (7 tấn , thùng 9,8m): 1234 triệu VNĐ
  • Giá xe tải Hino 8 tấn 500 Series (MDT) FG8JPSL (8 tấn, thùng 8,6m): 1.191 triệu VNĐ
  • Xe tải Hino 500 Series (MDT) FG8JPSB (8,5 tấn, thùng 7,2m): 1.135 triệu VNĐ
  • Xe tải Hino 500 Series (MDT) FG8JJSB (9,4 tấn, thùng 5,3m): 1.120 triệu VNĐ

Xem Catalogue mẫu xe tải Hino Series 500 Model FG : tại đây

Hino 500 Series FL – Xe tải 16 tấn

  • Xe tải Hino 15 tấn 500 Series (MDT) FL8JTSL (15 tấn, thùng 9,2m): 1.543 triệu VNĐ
  • Giá xe tải Hino 16 tấn 500 Series (MDT) FL8JTSA (16 tấn, thùng 7,2m): 1.487 triệu VNĐ

Xem Catalogue mẫu xe tải Hino Series 500 Model FL : tại đây

Hino 500 Series Model FM Xe tải 16 tấn

  • Xe tải Hino FM8JN7A Bồn: Liên hệ
  • Xe tải Hino FM8JN7A Ép rác: Liên hệ
  • Xe tải Hino FM8JN7A Ben: Liên hệ
  • Xe tải Hino FM8JN7A Bồn Tanker: Liên hệ
  • Xe tải Hino FM8JW7A: Liên hệ
  • Xe tải Hino FM8JW7A Cẩu: Liên hệ
  • Xe tải Hino FM8JT7A Cẩu: Liên hệ

Xem Catalogue mẫu xe tải Hino Series 500 Model FM : tại đây

Xe tải Hino 500 Series (MDT) FM8JNSA 2 cầu thật (15 tấn, thùng 5,3m): 1.590 triệu VNĐ

 

Hino 500 Series (MDT) FC9JJSW (6 tấn, thùng 5,7m)
Hino 500 Series (MDT) FC9JJSW (6 tấn, thùng 5,7m)
Hino 500 Series (MDT) FC9JLSW (5,6 tấn, thùng 6,7m)
Hino 500 Series (MDT) FC9JLSW (5,6 tấn, thùng 6,7m)
Hino 500 Series (MDT) FG8JJSB (9,4 tấn, thùng 5,3m)
Hino 500 Series (MDT) FG8JJSB (9,4 tấn, thùng 5,3m)
Hino 500 Series (MDT) FG8JPSB (8,5 tấn, thùng 7,2m)
Hino 500 Series (MDT) FG8JPSB (8,5 tấn, thùng 7,2m)
Hino 500 Series MDT FG8JPSU 7 tấn thùng 98m
Hino 500 Series (MDT) FG8JPSU (7 tấn , thùng 9,8m)
Hino 500 Series (MDT) FL8JTSL (15 tấn, thùng 9,2m)
Hino 500 Series (MDT) FL8JTSL (15 tấn, thùng 9,2m)

Hino 500 Series Model FM Xe tải 16 tấn

Xe tải Hino 500 Series (MDT) FM8JNSA 2 cầu thật (15 tấn, thùng 5,3m)
Xe tải Hino 500 Series (MDT) FM8JNSA 2 cầu thật (15 tấn, thùng 5,3m)

Bên cạnh những mẫu xe nổi trội của Xe tải Hino 300 Series, Hino còn bổ sung thêm dòng xe tải Hino 500 Series như một lựa chọn mới cho khách hàng. Xe được người mua đánh giá cao bởi hiệu suất hoạt động vượt trội, có tính tiện nghi kinh tế và đáp ứng được nhu cầu chuyên chở của các nhà vận tải chuyên nghiệp.

Hino Series 500 mang đến cho người dùng nhiều sự lựa chọn với 4 loại động cơ. Đầu tiên là khối động cơ Diesel HINO J05E-UA, 4 xi-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp.

Thứ hai là loại động cơ Diesel HINO J08E – WE, 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp, kế đến là loại động cơ Diesel HINO J08E–UG (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp. Cuối cùng là khối động cơ Diesel HINO J08E – WD, 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp.

Khả năng vận hành của xe tải Hino Series 500 đủ sức chinh phục những khách hàng khó tính nhất khi có công suất tối đa từ 178 đến 276 mã lực, mô men xoắn cực đại từ 530 đến 824 Nm và có thể đạt tốc độ tối đa từ 75.9km/h đến 106km/h.

Cấu hình truyền động của chiếc Hino Series 500 rất đa dạng với 3 tùy chọn, đầu tiên là hộp số 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6; tiếp đến là hộp số 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6, số 6 vượt tốc và cuối cùng là hộp số 9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9.

Xe sử dụng 3 loại lốp dày với các thông số như: 8.25-R16; 11.00R20; 10.00 R20 – 16PR. Với bộ lốp này, khách hàng sẽ không còn lo lắng khi phải gặp tình trạng hàng hóa vận chuyển bị hư hỏng do mặt đường xấu.

Hino Series 700 – Xe tải Hino hạng nặng

Hino Series 700 - Xe tải Hino hạng nặng
Hino Series 700 – Xe tải Hino hạng nặng
  • Đầu kéo Hino 700 Series HDT 4×2 SH1EEVA (19.5 tấn, hộp số 7 cấp): 1.623 triệu VNĐ
  • Đầu kéo Hino 700 Series HDT 6×4 SH1EKVA (28.3 tấn, hộp số 16 cấp):1.985 triệu VNĐ
  • Đầu kéo Hino 700 Series 6×4 SS2PKVA (28.3 tấn, hộp số 16 cấp):1.222 triệu VNĐ

Xem Catalogue mẫu xe tải Hino Series 700 : tại đây

Liên hệ báo giá xe tải Hino :

Đầu kéo Hino 700 Series 6x4 SS2PKVA (28.3 tấn, hộp số 16 cấp)
Đầu kéo Hino 700 Series 6×4 SS2PKVA (28.3 tấn, hộp số 16 cấp)
Đầu kéo Hino 700 Series 6x4 SS2PKVA (28.3 tấn, hộp số 16 cấp)
Đầu kéo Hino 700 Series 6×4 SS2PKVA (28.3 tấn, hộp số 16 cấp)
Đầu kéo Hino 700 Series HDT 6x4 SH1EKVA (28.3 tấn, hộp số 16 cấp)
Đầu kéo Hino 700 Series HDT 6×4 SH1EKVA (28.3 tấn, hộp số 16 cấp)

Xe tải Hino Series 700 đáp ứng được những yêu cầu cao dành cho xe tải nặng như: tính bền bỉ cao, sức chứa lớn, tiết kiệm nhiên liệu. Đặc biệt hơn, đây là dòng xe có hiệu năng hoạt động vượt trội giúp người dùng tăng lợi nhuận nhờ tối thiểu hóa được chi phí lưu chuyển trong quá trình kinh doanh.

Sức mạnh của Hino Series 700 tập trung vào khối động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng, sản sinh công suất tối đa từ 350 đến 450 mã lực, mô men xoắn cực đại từ 1460 đến 1912 Nm và đạt tốc độ tối đa 93km/h đến 118km/h.

Toàn bộ năng lượng đó được truyền động nhờ 3 loại hộp số, đầu tiên là hộp số cơ khí 7 số tiến 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 7. Thứ hai là hộp số cơ khí 16 số tiến 2 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 16 và cuối cùng là hộp số cơ khí 9 số tiến, 01 số lùi.

Hino Series 700 sử dụng bộ lốp có kích thước 295/80R22.5 khá dày, điều mà bất kỳ chiếc xe tải nào cũng cần phải có nhằm giúp việc di chuyển trở nên êm ái hơn cũng như hạn chế được tình trạng giằng xốc nếu phải đi vào những đoạn đường có địa hình xấu.

Xe tải Hino gắn cẩu

Xe tải Hino gắn cẩu
Xe tải Hino gắn cẩu
  • Giá xe tải gắn cẩu Hino: 2.600 triệu VNĐ
xe tải gắn cẩu Hino
xe tải gắn cẩu Hino

Xe tải cẩu Hino có khá nhiều loại và đang là mặt hàng hot trên thị trường. Để có được một chiếc xe tải Hino gắn cẩu hoàn chỉnh, cần phải mất ít nhất là 2 tháng từ khi đặt hàng đến lúc hoàn thiện. Mức giá xe tải gắn cẩu Hino giá không hề rẻ nhưng vẫn rất được các khách hàng Việt ưa chuộng.

Khung gầm xe khách Hino

Khung gầm xe khách Hino
Khung gầm xe khách Hino
  • Giá khung gầm xe khách Hino FC4J: Liên hệ
  • Giá khung gầm xe khách Hino RK1JTSL: Liên hệ
  • Giá khung gầm xe khách Hino RK1JTSU: Liên hệ

Xem Catalogue Khung gầm xe khách Hino : tại đây

Xe khách Hino 29 chỗ
Xe khách Hino 29 chỗ
Xe khách Hino 45 chỗ
Xe khách Hino 45 chỗ

Mạnh mẽ – Vững chãi với khung gầm và động cơ xe khách Hino. Khung gầm (chassis) và động cơ xe khách Hino được nhập khẩu từ Nhật Bản và lắp ráp tại nhà máy Hino Motors Việt Nam. Với 3 dòng sản phẩm: FC4J, RK1JTSL, RK1JTSU, hệ thống khung gầm và động cơ xe khách Hino được dùng cho các xe từ 29 đến 45 chỗ, phù hơp với nhu cầu vận tải và địa hình đường xá tại Việt Nam.

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ TOÀN QUỐC

0902.840.755 (Hotline kinh doanh)

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

» Xem thêm: Bảng giá xe tải Hyundai

5/5 - (2 bình chọn)
Thành Auto
Tôi có kinh nghiệm trên 10 năm trong việc mua bán trao đổi xe Ô tô cũ mới. Đây là Website Tôi chia sẻ kinh nghiệm cũng như kết nối giữa khách hàng với các nhân viên uy tín chuyên nghiệp. Liên hệ: 0774 798 798 / Email: thanhpham1811@gmail.com