Xe tải Hino Dutro XZU342L 3.5 tấn thùng kín được thiết kế và chế tạo dựa trên dòng xe tải Dutro XZU342L tải trọng thấp. Dòng xe này là một cải tiến mới của thương hiệu Hino nên có kích thước thùng xe lớn, khả năng chịu tải cao và đặc biệt hoạt động bền bỉ. Chính vì những đặc điểm này mà người tiêu dùng thường lựa chọn dòng xe Hino Dutro này mà không phải các dòng xe khác. Đặc biệt giá thành của xe tải Hino vừa phải, hợp túi tiền của khách hàng.

xe tai hino dutro thung kin 4

Giá xe tải Hino Dutro XZU342L 3.5 tấn thùng kín 590.000.000 VNĐ/chiếc.

Hotline bán hàng: 0902.840.755

NGOẠI  THẤT

Ngoại thất xe tải Hino Dutro XZU342L 3.5 tấn thùng kín thiết kế có nhiều điểm độc đáo và tinh tế. Khi dòng xe này ra mắt thị trường nhận được nhiều đánh giá cao từ phía chuyên gia và người tiêu dùng về ngoại thất xe tải. Cabin được thiết kế bo tròn, cùng các đường nét tinh tế góp phần làm giảm tiêu hao nhiên liệu và hạn chế tiếng ồn gây ô nhiễm môi trường.

xe tai hino dutro thung kin 5

Mặt galang

Mặt galang được thiết kế với kiểu dáng hiện đại mang đến vẻ mạnh mẽ, cứng cáp cho chiếc xe tải Hino Dutro XZU342L 3.5 tấn thùng kín. Không chỉ thực hiện chức năng làm đẹp thì mặt galang còn được thiết kế để làm mát động cơ. Các khe gió của mặt galang được thiết kế lớn giúp quá trình khuếch tán nhiệt nhanh chóng và hiệu quả hơn.

Vật liệu sử dụng chế tạo mặt galang của xe tải là loại nhựa cao cấp, không bị gỉ sét, ăn mòn và cũng không bị hư hỏng trong quá trình sử dụng. Với loại nhựa cao cấp chịu nhiệt này khách hàng không lo mặt galang bị nứt vỡ hay bay màu sau thời gian sử dụng.

mat ga lang xe tai hino

Đèn sương mù

Đèn sương mù của xe tải Hino Dutro XZU342L 3.5 tấn thùng kín được thiết kế đơn giản, không nhiều chi tiết như đèn pha và đèn xi nhan. Chính nhờ vẻ đơn giản này mà độ bền của thiết bị đạt tiêu chuẩn quốc tế. Nhiều người tiêu dùng đánh giá đèn sương mù là một trong những hệ thống bền bỉ, hoạt động ổn định nhất của ngoại thất.

Mặc dù đèn sương mù được bố trí ở cản trước xe tải – nơi chịu nhiều lực tác dụng nhưng lại rất bền bỉ nhờ kỹ thuật thiết kế hiện đại. Kiểu dáng thiết kế đèn sương mù vuông vóc, hài hòa với với thiết kế của cản trước của xe tải. Đèn sương mù cũng là một trong những yếu tố làm nổi bật hệ thống ngoại thất xe tải.

den suong mu xe tai hino dutro

NỘI THẤT

Hệ thống cabin – nội thất xe tải Hino Dutro XZU342L 3.5 tấn thùng kín được thiết kế rộng rãi, tăng kích thước so với các dòng xe tải khác. Nhờ việc nâng cấp này mà người dùng cảm nhận được sự thoải mái, thông thoáng. Hơn nữa nhiệt độ thấp, mát mẻ trong không gian cabin được điều hòa hiện đại mang đến giúp người dùng cảm nhận được không khí tươi mát, trong lành.

noi that xe tai hino dutro

Vô lăng

Vô lăng được thiết kế với hai chấu đơn giản, tạo tầm nhìn rộng thoáng cho tài xế quan sát đồng hồ và các hệ thống thiết bị nằm dưới tay lái. Đồng thời nhà sản xuất còn trang bị thêm trợ lực lái giúp tạo sự nhẹ nhàng trong quá trình vận hành.

Vô lăng được chế tạo các rãnh đặt tay bên dưới nhằm tăng độ bám chắc tay lái của người dùng. Hơn nữa quá trình lái xe trong thời gian lâu sẽ gây ra mỏi nên nhà sản xuất bọc thêm lớp cao su cao cấp bên ngoài.

tay lai xe tai hino

Bảng điều khiển trung tâm

Bảng điều khiển là nơi tập hợp tất cả các hệ thống điều khiển và giải trí của xe tải nên nhà sản xuất cực kỳ chú trọng cách bố trí. Nhà sản xuất sắp xếp các nút điều khiển và các thiết bị giải trí một cách khoa học nhằm giúp tài xế dễ nhìn và sử dụng hơn.

Bảng điều khiển trung tâm được thiết kế đơn giản với những hệ thống thiết bị cơ bản nhất. Tuy nhiên hệ thống nội thất nói chung cùng bảng điều khiển trung tâm vẫn mang đến vẻ sang trọng, tiện nghi người dùng.

bang dieu khien trung tam xe tai hino dutro

VẬN HÀNH

Xe tải Hino Dutro XZU342L 3.5 tấn thùng kín được trang bị khối động cơ W04D-TR gồm thiết kế 4 kỳ và 4 xi lanh xếp thẳng hàng. Hệ thống phun nhiên liệu được thiết kế cung cấp trực tiếp vào buồng đốt giúp giảm thời gian đốt cháy cũng như giảm được nhiên liệu cần sử dụng cho động cơ.

Động cơ được thiết kế với thông số kỹ thuật cao như dung tích xi lanh lớn, công suất đạt cực đại cao giúp cho xe tải hoạt động mạnh mẽ, ổn định hơn các dòng xe tải khác. Ngoài hệ thống phun nhiên liệu hiện đại thì hệ thống tăng áp turbo cùng thiết bị intercooler được làm mát bằng khí nạp cao cấp. Với thiết kế này xe tải có thể giảm lượng khí thải đồng thời tiết kiệm tối đa nhiên liệu.

dong co xe tai hino dutro 2

Bình ắc quy

Trang bị loại ắc quy kép hiện đại cho dòng xe tải Hino Dutro XZU342L 3.5 tấn thùng kín giúp nguồn điện cung cấp cho xe ổn định và đạt được cường độ mạnh. Với loại ắc quy này khách hàng không phải lo hết bình giữa đường đi hoặc hư hỏng trong quá trình sử dụng.

Bình ắc quy kép ngoài cung cấp điện hiệu quả cho hệ thống sử dụng điện thì nó còn có khả năng lưu trữ điện năng tốt. Lớp nhựa bọc bên ngoài bình ắc quy được được chế tạo trên công nghệ hiện đại, và có sự tính toán kỹ lưỡng nên thiết bị ắc quy có độ bền bỉ cao, lưu trữ điện tốt.

Bình ắc quy được bố trí dưới khung gầm xe tải giúp thuận tiện cho quá trình bảo dưỡng, sửa chữa và đặc biệt quá trình cung cấp điện cũng dễ dàng hơn.

binh ac quy xe tai hino

Phanh khí xả

Hệ thống phanh khí xả là một trong những hệ thống quan trọng, cần phải có trên chiếc xe tải Hino Dutro XZU342L 3.5 tấn thùng kín. Đây là hệ thống nhằm đảm bảo an toàn cho người dùng và xe tải trong quá trình di chuyển. Đặc biệt xe tải thường di chuyển trên các đường đèo dốc, đồi núi rất cần đến hệ thống phanh khí xả này.

Thiết kế phanh khí xả đơn giản, không có nhiều chi tiết cầu kỳ, khó thiết kế nên việc sản xuất tương đối nhanh chóng và dễ dàng. Phanh khí xả được làm từ hợp kim thép với các thông số kỹ thuật được trang bị trên bộ phận. Người dùng có thể dựa vào đây để vận hành chính xác hệ thống thiết bị này.

phanh xa khi thai xe tai hino

THÙNG XE

  •       Kích thước lọt lòng thùng: 5000 x 1830 x 1790 mm
  •       Tải trọng sau khi đóng thùng: 3480kg
  •       Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

Quy cách đóng thùng

  •       Đà dọc: thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
  •       Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
  •       Tôn sàn: inox 304 dày 2 mm dập sóng
  •       Viền thùng: composite dày 2 mm
  •       Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
  •       Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm
  •       Vách ngoài: composite
  •       Vách trong: composite
  •       Xương khung cửa: inox 40 x 20
  •       Ốp trong cửa: inox dày 0.6 mm
  •       Ốp ngoài cửa: inox dày 0.6 mm chấn sóng
  •       Ron làm kín: cao su
  •       Dè sau: composite
  •       Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
  •       Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
  •       Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
  •       Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
  •       Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
  •       Tay khóa cửa: inox hộp
  •       Khung bao đèn: inox

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  •       Nhãn hiệu: HINO XZU342L
  •       Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)

Thông số chung

  •       Trọng lượng bản thân: 3305 kg
  •       Phân bố: – Cầu trước: 1650 kg
  •       Cầu sau: 1655 kg
  •       Tải trọng cho phép chở: 3480 kg
  •       Số người cho phép chở: 3 người
  •       Trọng lượng toàn bộ: 6980 kg
  •       Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6780 x 1980 x 2900 mm
  •       Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5000 x 1830 x 1790/— mm
  •       Khoảng cách trục: 4000 mm
  •       Vết bánh xe trước / sau: 1405/1435 mm
  •       Số trục: 2                         
  •       Công thức bánh xe: 4 x 2
  •       Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

  •       Nhãn hiệu động cơ: W04D-TP
  •       Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  •       Thể tích: 4009 cm3
  •       Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 2800 v/ph

Lốp xe

  •       Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  •       Lốp trước / sau: 7.00 – 16 /7.00 – 16

Hệ thống phanh

  •           Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
  •           Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
  •           Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái

·        Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

5/5 - (1 bình chọn)