Xe tải Hyundai HD320 19 Tấn vẫn đang là vua xe tải trên mọi cung đường bởi chất lượng vô cùng tốt, động cơ khỏe, bền bỉ, ít hỏng hóc.
Hyundai HD320 sở hữu những điểm mạnh như nội thất tiện nghi thoải mái và động cơ mạnh mẽ, sẽ là một giải pháp tối ưu dành cho các doanh nghiệp lớn và vừa.
Dòng xe tải hạng nặng xe tải hạng nặng 4 chân sở hữu 2 tùy chọn động cơ là D6AC cho công suất 320Ps và D6CA3H mạnh mẽ hơn với 380Ps, đi kèm hộp số 10 số tiến và 2 số lùi.
Xe tải HD320 19 tấn được trang bị bộ phanh khí nén gồm phanh tay, hệ thống phanh dự phòng (khí xả kiểu van bướm) nhả phanh khi có sự cố.
Kích thước thùng xe tải HD320 Euro 4 là 9660 x 2380 x 2530 mm (dài x rộng x cao) rất phù hợp cho những nhu cầu vận tải khác nhau với thể tích khoang chứa lớn. Ngoài ra mức tiêu thụ nhiên liệu thấp, chỉ khoảng 20 lít/ 100km,duy trì một quãng đường dài giữa các lần tiếp nhiên liệu.
Thông số cơ bản | XE TẢI HYUNDAI HD320 19 Tấn |
Số chỗ ngồi | 3 |
Kích thước D*R*C | 12.245 x 2.495 x 3.140 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 7.850 |
Tổng tải trọng (kg) | 39,100 |
Động cơ | D6AC/ D6CA3H |
Công suất cực đại (Ps) | 320-380 |
Mô men xoắn cực đại (kg.m) | 137-160 |
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Cỡ la zăng (inch) | 11.00 X 20 – 16PR; 7.5V x 20 |
Giá bán
Giá bán đề xuất: 2.360.000.000 VNĐ
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ TOÀN QUỐC |
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
>>> Tham khảo: Bảng giá xe tải huyndai 2024
Ngoại thất
Xe sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 12.245 x 2.495 x 3.140 (mm) nhờ đó tạo nên không gian rộng rãi bên trong và đảm bảo được việc đặt các thùng xe lớn lên xe một cách dễ dàng.
Trực diện xe được thiết kế tối ưu hóa khí động học để giữ cho xe vận hành trơn tru nhất với những chi tiết khe gió được bố trí logic, với các tấm chắn gió có độ bền cao.
Cabin của xe có góc lật lên đến 50 độ để đảm bảo quá trình bảo dưỡng và sửa chữa động cơ diễn ra dễ dàng, thuận tiện, với cơ cấu đóng/ mở linh hoạt.
Hệ thống chiếu sáng của xe tải HD320 19 tấn bao gồm đèn pha 2 tầng siêu sáng, hỗ trợ tối đa tầm nhìn cho người lái dù di chuyển trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Ngoài ra đèn xi nhan và đèn sương mù được bố trí hợp lý, mang lại sự an toàn khi di chuyển cho lái xe và người đi đường. Kính chiếu hậu 180 độ giúp bao quát toàn bộ xe, hạn chế tối đa điểm mù.
Thân xe sở hữu chi tiết Lazang đúc nguyên khối bằng hợp kim có độ bền cực kỳ cao giúp mang lại khả năng làm mát lốp và hỗ trợ phanh.
Lốp HD320 19 tấn là loại Radial nên độ bền cao, lực cản lăn thấp, giúp tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu và giúp xe êm hơn khi di chuyển.
Thùng xe được hỗ trợ các loại thùng cơ bản như thùng lửng, thùng bạt và thùng kín. Không những thế, người dùng còn được hỗ trợ đầy đủ các loại thùng chuyên dụng riêng khác.
Nội thất
Nội thất của Hyundai HD320 19 tấn được bố trí hợp lý, đảm bảo không gian đủ cho 3 người cử động thoải mái trên xe.
Khung taplo của mẫu xe tải Huyn đai được ốp vân gỗ cùng những chi tiết nhựa cao cấp để mang lại cảm giác sang trọng. Ngoài ra, hệ thống điều khiển các nút bấm được thiết kế vòng cung xung quanh người lái nên giúp thuận tiện hơn trong thao tác.
Bảng đồng hồ hiển thị thông tin đa chức năng một cách rõ ràng nhằm để người dùng dễ dàng nắm bắt đầy đủ các thông tin.
Ghế ngồi trên xe Hyundai HD320 – 19 Tấn là dạng ghế hơi mang lại cảm giác thoải mái. Ngoài ra, tay lái có tính năng gật gù để tạo cảm giác chắc tay và bẻ lái dễ dàng hơn.
Hệ thống giải trí của xe đầy đủ các tính năng như đài Radio và hỗ trợ nghe đài cát xét.
Xe còn sở hữu một khoang giường ngủ phía sau ghế lái giúp người dùng có thể nghỉ ngơi sau những giờ cầm lái căng thẳng.
Vận hành
Xe sở hữu động cơ D6AC, turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát và chạy bằng nhiên liệu Diesel, tạo ra công suất cực đại lên tới 320 Ps tại 2.200 vòng/phút và mô men xoắn cực đại lên tới 148 Kg.m tại 1200 vòng/phút.
Ngoài ra còn có bản D6CA3H cho công suất 380Ps tại 1900 vòng/ phút và mô-men xoắn 160 Kg.m tại 1500 vòng/phút.
Hộp số sàn với 10 cấp tiến và 2 cấp lùi kết hợp với hệ thống lái trợ lực thủy lực giúp Hyundai HD320 vận hành êm ái, nhẹ nhàng.
Hiệu suất
Hệ thống đèn hiện đại, đảm bảo góc chiếu được bố trí hợp lý, mang đến tầm nhìn tốt nhất cho người lái.
Khung gầm của xe được dập khối 1 lần nên cứng cáp và chịu lực tốt hơn những dòng xe nội địa cùng phân khúc khác.
Bộ giảm xóc trước & sau của xe được tối ưu cho cả 2 trạng thái toàn tải lẫn không tải, đảm bảo cảm giác vận hành êm ái ngay cả khi không chở hàng.
An toàn
Phanh xe được trang bị chính là loại tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng và phụ là phanh khí xả kiểu van bướm đảm bảo an toàn tuyệt đối trong mọi tình huống.
Xe tải HD320 19 tấn có phần cản trước có bộ khung kim loại dập chịu lực tốt, trong khi khoang cabin bố trí dây đai an toàn phù hợp với vóc dáng người Việt, thoải mái nhưng vẫn đảm bảo an toàn trên mọi cung đường.
Nhìn chung, bộ khung gầm, cabin lẫn đều được dập nóng định hình chịu lực đa hướng, đảm bảo an toàn cho người ngồi bên trong.
Kết luận
Với một khoang cabin vô cùng thoải mái, 2 tùy chọn động cơ linh hoạt cùng các điểm gia cố chắc chắn, đảm bảo an toàn cao, xe tải HD320 19 tấn nhập khẩu là sự lựa chọn hàng đầu cho những chuyến tải hàng lớn, mang lại lợi ích kinh tế cao cho doanh nghiệp.
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ TOÀN QUỐC |
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Tham khảo: Xe tải 3 chân Hyundai HD260 15 Tấn
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ TRÊN XE TẢI HYUNDAI HD320
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ | HYUNDAI HD320 | |
1 | KÍCH THƯỚC – ĐẶC TÍNH (DIMENSION) | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 12.200 x 2.500 x 3.900 | |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 9.700 x 2.360 x 2.150 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 1.700 + 4.850 + 1.300 | |
Vệt bánh xe | trước/sau | 2.040/1.850 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 275 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 380 | |
2 | TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) | ||
Trọng lượng bản thân | Kg | 12.070 | |
Tải trọng cho phép | Kg | 17.950 | |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 30.000 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 02 | |
3 | ĐỘNG CƠ (ENGINE) | ||
Kiểu | D6AC/D6CA | ||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước | ||
Dung tích xi lanh | cc | 11.149 / 12.920 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 340/2000 | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 1450/1500 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro IV | ||
4 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) | ||
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | ||
Số tay | 10 số tiến, 2 số lùi, hai cấp số | ||
Tỷ số truyền cuối | 5.143 | ||
5 | HỆ THỐNG LÁI (STEERING) | ||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít êcu bi, hai trục trước dẫn hướng, trợ lực thủy lực | ||
6 | HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) | ||
Hệ thống treo | trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
7 | LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) | ||
Hiệu | KUMHO/HANKOOK | ||
Thông số lốp | trước/sau | 12R22.5 | |
8 | HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) | ||
Hệ thống phanh | Khí nén 2 dòng cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locker | ||
9 | TRANG THIẾT BỊ (OPTION) | ||
Hệ thống âm thanh | Radio, 2 loa | ||
Hệ thống điều hòa cabin | Có | ||
Kính cửa điều chỉnh điện | Có | ||
Hệ thống khóa cửa trung tâm | Có | ||
Kiểu ca-bin | Lật | ||
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe | Có |