Không phải dòng xe tải nào tung ra thị trường cũng nhận được sự hài lòng của khách hàng nhưng rất may mắn dòng xe tải Isuzu FVM34WE4 14.5 tấn vừa mới ra mắt thị trường đầu năm 2018 nhưng thu hút sự quan tâm của đông đảo người dùng. Trong đó các đơn vị vận tải, doanh nghiệp là chủ yếu bởi dòng xe này mang lại quá nhiều lợi nhuận cho khách hàng. Không những tiết kiệm được một lượng lớn nhiên liệu trong quá trình vận hành mà còn có độ bền bỉ cao, không trục trặc hay hư hỏng lặt vặt.

xe tai isuzu fvm1500 thung lung 18

Giá xe tải Isuzu FVM34WE4 14.5 tấn thùng lửng 1.665.000.000 VNĐ/chiếc.

NGOẠI THẤT

Không chỉ có thiết kế thùng dài mà hệ thống ngoại thất của dòng xe tải Isuzu FVM34WE4 14.5 tấn còn được chú trọng thiết kế phần đầu cabin. Cabin được chế tạo vuông vức, góc cạnh cùng với hệ thống các bộ phận trang bị cực kỳ hiện đại và mạnh mẽ. Các thiết bị chiếu sáng, thiết bị bảo vệ hay hỗ trợ quá trình lái xe an toàn đều được cải tiến ngày một cao cấp và bền bỉ hơn.

xe tai isuzu fvm1500 thung lung 16

Mặt galang

Người dùng sẽ cực kỳ ấn tượng với kiểu thiết kế mới của mặt galang. Không nhưng độc lạ ở kiểu dáng thiết kế mà còn khác biệt ở vị trí lắp đặt. Nếu như các dòng xe khác mặt galang được bố trí thấp, gần với gầm xe thì dòng xe tải Isuzu FVM34WE4 14.5 tấn có mặt galang được lắp đặt cao hơn.

Đồng thời kiểu dáng thiết kế của mặt galang mạnh mẽ, các khe gió được chế tạo lớn hơn. Với kiểu thiết kế và lắp đặt này dòng xe tải Isuzu này có thể mang đến khả năng làm mát hiệu quả, tốc độ khuếch tán nhiệt nhanh chóng, hỗ trợ động cơ hoạt động ổn định và tăng tuổi thọ cao hơn.

Mặt galang có thể chịu được nhiệt độ cao của động cơ khuếch tán ra là nhờ vào loại vật liệu sử dụng. Nhà sản xuất rất ưu tiên vật liệu cao cấp để chế tạo ra mặt galang với tính năng chịu nhiệt, chịu ngoại lực tác động. Chính vì thế bộ phận này hoạt động bền bỉ và không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác tác động chủ yếu là môi trường.

mat ga lang xe tai isuzu series F

Đèn xi nhan

Đèn xi nhan của dòng xe tải Isuzu FVM34WE4 14.5 tấn thùng lửng có nhiều thiết kế độc đáo và cách bố trí khoa học. Đèn xi nhan không chỉ được lắp đặt ở mặt trước cabin mà hai bên hông và đuôi xe cũng cần phải có. Chính vì thế nhà sản xuất không những chú trọng vào thiết kế đèn xi nhan trước mà còn tập trung vào các đèn xi nhan khác.

Đèn xi nhan bên hông có thiết kế đơn giản nên việc thiết kế và chế tạo nhanh chóng hơn. Còn đèn xi nhan trước thì cầu kỳ để phù hợp với thiết kế của đèn pha. Đèn xi nhan đuôi xe thì đơn giản nhưng tập trung vào kích thước của đèn. Mỗi thiết kế chế tạo trên hệ thống đèn xi nhan đều đã được nhà sản xuất tính toán kỹ lưỡng một cách khoa học nhất.

den xi nhan ben hong cua xe tai isuzu series F

NỘI THẤT

Bởi mục tiêu thiết kế nội thất của nhà sản xuất hướng đến sự thoải mái, dễ chịu cho người dùng nên khách hàng mua và sử dụng dòng xe tải Isuzu FVM34WE4 14.5 tấn rất hài lòng. Không những trang bị đầy đủ thiết bị cho cabin giúp nội thất trở nên tiện nghi, hiện đại mà còn hỗ trợ những hệ thống hiện đại giúp cho việc lái xe không còn gặp nhiều khó khăn mệt mỏi như trước đây nữa.

noi that tong quat xe tai isuzu series F

Điều hòa

Không có một chiếc xe tải hiện đại nào mà không trang bị hệ thống điều hòa cho nội thất. Và dòng xe tải Isuzu FVM34WE4 14.5 tấn thùng lửng cũng không ngoại lệ. Hệ thống điều hòa của xe tải cực kỳ cao cấp với tốc độ khuếch tán không khí cực kỳ nhanh và có thể điều khiển linh hoạt nhiệt độ tùy theo ý muốn.

Trong cơ chế hoạt động của điều hòa còn có thêm hệ thống khử mùi không khí nhằm mang đến sự trong lành, mát mẻ cho không gian cabin và hơn hết là bảo vệ sức khỏe cho người dùng.

Nhiệt độ của điều hòa tỏa ra cực kỳ ổn định và dù ở bất kỳ vị trí nào vẫn cảm nhận được sự mát mẻ hoặc ấm áp của điều hòa mang đến. Người dùng cũng có thể tự điều chỉnh tốc độ gió và hướng gió khuếch tán vào cabin thông qua cửa gió được bố trí trên bảng điều khiển trung tâm.

Vô lăng

Thiết kế vô lăng là một trong những bước quan trọng nhất để có được một quá trình vận hành an toàn. Vô lăng là bộ phận giúp tài xế điều khiển chiếc xe tải theo ý muốn của mình.

Vô lăng được thiết kế đơn giản với hai chấu có hỗ trợ hệ thống trợ lực lái giúp tạo sự nhẹ nhàng, dễ dàng trong quá trình vận hành xe tải. Vô lăng cũng được thiết kế thêm các rãnh lồi lõm bên dưới nhằm tạo vị trí đặt tay cho tài xế. Thiết kế này sẽ giúp tài xế giữ chắc tay lái trong quá trình vận hành đặc biệt là khi lái xe liên tục trong thời gian dài.

vo lang tay lai xe tai isuzu FVR 1

VẬN HÀNH

Sử dụng khối động cơ theo tiêu chuẩn Euro 4 của quốc tế là một trong những ưu điểm nổi bật nhất của dòng xe tải Isuzu FVM34WE4 14.5 tấn thùng lửng. Bởi người tiêu dùng  nào cũng mong muốn giảm thiểu lượng khí thải sinh ra gây ô nhiễm môi trường. Đồng thời động cơ đạt tiêu chuẩn này còn giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả và giảm tiếng ồn trong quá trình vận hành.

Các bộ phận thiết bị sử dụng để lắp đặt trên động cơ hay hệ thống vận hành đều được sản xuất trên một dây chuyền công nghệ mới cực kỳ khép kín nên đảm bảo được sự chính xác và chất lượng của nó. Với những kỹ thuật, công nghệ tốt nhất mà nhà sản xuất Isuzu đã mang đến cho dòng xe tải Isuzu FVM34WE4 14.5 tấn thì đổi lại đó là chất lượng mà người tiêu dùng hài lòng.

dong co xe tai isuzu series F

Cầu chuyển động

Thiết kế cầu chuyển động tuy phức tạp nhưng việc chế tạo lại thực hiện khá đơn giản. Bởi phương pháp đúc khuôn hiện đại đã giúp tạo ra những bộ phận cầu chuyển động đạt tiêu chuẩn về kích thước, vật liệu cao cấp.

Cầu chuyển động có độ cứng cáp, chắc chắn giúp cho chiếc xe trở nên ổn định và hoạt động an toàn hơn đặc biệt là khi đi vào những khúc cua. Hai bánh xe của xe tải Isuzu FVM34WE4 14.5 tấn sẽ chuyển động khác vận tốc nhờ cầu chuyển động mà xe không bị lật.

cau xe tai isuzu F

THÙNG XE

  •       Kích thước lọt lòng thùng: 9300 x 2350 x 635/— mm
  •       Tải trọng sau khi đóng thùng: 15000 Kg
  •       Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

Quy cách đóng thùng

  •       Đà dọc: thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
  •       Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
  •       Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
  •       Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
  •       Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
  •       Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm
  •       Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
  •       Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
  •       Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
  •       Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
  •       Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
  •       Ron làm kín: cao su
  •       Dè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
  •       Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
  •       Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
  •       Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
  •       Đèn khoang thùng: 1 bộ
  •       Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
  •       Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
  •       Tay khóa cửa: inox
  •       Khung bao đèn: thép CT3

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Muaxegiatot.com nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!

>>> Tham khảo: Mua bán xe tải Isuzu cũ mới giá rẻ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  •       Nhãn hiệu: ISUZU FVM34WE4
  •       Loại phương tiện: Ô tô tải
  •       Cơ sở sản xuất: —

Thông số chung

  •         Trọng lượng bản thân: 8405 kg
  •         Phân bố: – Cầu trước: 3435 kg
  •         Cầu sau: 4970 kg
  •         Tải trọng cho phép chở: 15400 kg
  •         Số người cho phép chở: 3 người
  •         Trọng lượng toàn bộ: 24000 kg
  •         Kích thước xe:  Dài x Rộng x Cao: 11525 x 2500 x 2940 mm
  •         Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 9300 x 2350 x 635/— mm
  •         Vết bánh xe trước / sau: 2060/1850
  •         Số trục: 3
  •         Công thức bánh xe: 6 x 2
  •         Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

  •         Nhãn hiệu động cơ: 6HK1E4SC
  •         Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  •         Thể tích: 7790 cm3
  •         Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 206 kW/ 2400 v/ph

Lốp xe

  •       Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/—/—
  •       Lốp trước / sau: 11.00 R20 /11.00 R20

Hệ thống phanh 

  •       Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
  •       Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
  •       Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm

Hệ thống lái

  •       Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

 

 

 

 

 

 

5/5 - (1 bình chọn)