Đại lý KIA Bình Tân – Showroom Ô tô KIA Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh kinh doanh xe Ô tô KIA, sửa chữa bảo dưỡng, thay thế phụ tùng chính hãng.
Nếu như trước đây những chiếc xe hơi là một mặt hàng quá sức xa xỉ với nhiều người thì sự xuất hiện của những chiếc xe hơi bình dân đã phá vỡ bức tường rào cản này, mang những chiếc xe hơi đến gần với mọi người.
Trong những hãng xe hơi bình dân tại Việt Nam, nếu không kể đến Kia thì đó quả thực là một sai sót to lớn. Đây là dòng xe hơi với mức giá cũng như giao diện “thân thiện” với người dùng. Chỉ với mức giá từ 200 – 500 triệu đồng, KIA đã biến ước mơ sở hữu một xe hơi của nhiều người thành hiện thật. Và để có thể sắm được một chiếc xe mang nhãn hiệu KIA tại khu vực quận có đông dân cư nhất thành phố Hồ Chí Minh thì Kia Bình Tân chính là một địa chỉ mà khách hàng có thể thường xuyên lui tới.
Kia Bình Tân – Đại lý phân phối xe Kia Việt Nam
Nếu các ông lớn của một số dòng xe ô tô khác chọn cho mình chiến lược của cuộc chạy đua về sự khác biệt thì Kia đã chọn cho mình chiến lược khôn ngoan về giá cả tại một thị trường Việt Nam. Nhờ chính sách này Kia Việt Nam cũng như Kia Bình Tân đã thành công và tạo được vị trí nhất định của mình trên một sân chơi lớn.
Đại lý Kia Bình Tân tọa lạc tại: 75 VÕ VĂN KIỆT, PHƯỜNG AN LẠC, QUẬN BÌNH TÂN, TP.HCM
Đối với người dân thành phố Hồ Chí Minh thì tuyến đường Võ Văn Kiệt chẳng hề là một nơi xa lạ. Con đường này với chiều rộng đường lớn và mật độ xe cộ ít hơn so với nhiều con đường tương tự khiến cho Kia Bình Tân có lợi thế khi thuận tiện cho việc khách hàng đến đây.
Đây là đại lý xe KIA được THACO đầu tư cơ sở vật chất với thiết bị hiện đại theo tiêu chuẩn 3S của tập đoàn Kia toàn cầu tại Việt Nam. Với tổng diện tích là 4.029 m2, Kia Bình Tân thật sự sở hữu cho mình một không gian rộng rãi để trưng bày những mẫu xe ấn tượng của mình và tiếp nhận các dịch vụ, sửa chữa xe cho khách hàng.
Một điều thú vị ở Kia Bình Tân đó là Kia Bình Tân còn dành ra một khoảng không gian để có thể trưng bày những món phụ kiện mang thiết kế và nhãn hiệu Kia cho những ai có hướng thú với việc “đồng bộ theo concept Kia”.
Bảng giá xe mới nhất Kia Bình Tân, Tp. HCM
Bảng giá xe ô tô KIA mới nhất, ĐVT: triệu đồng | |||||
Tên xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp.HCM | Hà Nội | Tỉnh | |||
Giá xe KIA Sedan 5 chỗ | |||||
Morning AT | 366 | 424 | 432 | 405 | |
AT Luxury | 394 | 455 | 463 | 436 | |
New Morning X-Line | 424 | 488 | 497 | 469 | |
New Morning GT-Line | 424 | 488 | 497 | 469 | |
New Morning AT | 371 | 430 | 437 | 411 | |
New Morning Premium | 399 | 461 | 469 | 442 | |
New Morning MT | 349 | 406 | 413 | 387 | |
Soluto MT | 386 | 446 | 454 | 427 | |
Soluto MT Deluxe | 418 | 482 | 490 | 463 | |
Soluto AT Deluxe | 446 | 512 | 521 | 493 | |
Soluto AT Luxury | 482 | 552 | 562 | 533 | |
| K3 1.6 Premium | 619 | 703 | 715 | 684 |
K3 1.6 Luxury | 585 | 665 | 677 | 646 | |
K3 1.6 MT | 549 | 626 | 637 | 607 | |
K3 2.0 Premium | 649 | 736 | 749 | 717 | |
K3 1.6 Turbo GT | 739 | 835 | 850 | 816 | |
K5 2.0 LUXURY | 859 | 967 | 984 | 948 | |
K5 2.0 PREMIUM | 904 | 1.016 | 1.034 | 997 | |
K5 2.5 GT-LINE | 999 | 1.121 | 1.141 | 1.102 | |
Giá xe KIA SUV 5 chỗ | |||||
Sonet 1.5 DELUXE | 519 | 593 | 603 | 574 | |
Sonet 1.5 LUXURY | 549 | 626 | 637 | 607 | |
Sonet 1.5 PREMIUM | 574 | 653 | 665 | 634 | |
Seltos 1.4L GT-Line | 719 | 813 | 827 | 794 | |
Seltos 1.4T X-Line | 709 | 802 | 816 | 783 | |
Seltos 1.4L Turbo Premium | 699 | 791 | 805 | 772 | |
Seltos 1.4L Turbo Luxury | 639 | 725 | 738 | 706 | |
Seltos 1.4L Turbo Deluxe | 594 | 675 | 687 | 656 | |
Seltos 1.6L AT Premium | 684 | 774 | 788 | 755 | |
Seltos 1.6L AT Luxury | 629 | 714 | 726 | 695 | |
Seltos 1.6L AT Deluxe | 594 | 675 | 687 | 656 | |
Sportage 2.0G Luxury | 799 | 901 | 917 | 882 | |
Sportage 2.0G Premium | 852 | 959 | 976 | 940 | |
Sportage 2.0G Signature X-Line | 919 | 1.033 | 1.051 | 1.014 | |
Sportage 2.0G Signature | 939 | 1.055 | 1.074 | 1.036 | |
Sportage 1.6T Signature AWD X-Line | 1.019 | 1.143 | 1.163 | 1.124 | |
Sportage 1.6T Signature AWD | 1.014 | 1.137 | 1.158 | 1.118 | |
Sportage 2.0D Signature X-Line | 989 | 1.110 | 1.130 | 1.091 | |
Sportage 2.0D Signature | 989 | 1.110 | 1.130 | 1.091 | |
Giá xe KIA SUV 7 chỗ, SUV 6 chỗ | |||||