Bán xe Mazda 3 mới cũ, Xe Ô tô 5 chỗ máy xăng✅Thông số Mazda 3 sedan,Hatchback 1.5L & 2.0L Deluxe,Luxury,Premium,Signature ✅ Giá xe Mazda3 lăn bánh,Trả góp.
Mazda 3 là cái tên thành công nhất phân khúc xe cỡ C tại thị trường Việt Nam hiện nay. Bất chấp việc có hàng loạt đối thủ cạnh tranh, mẫu Sedan này vẫn cho thấy sự thống trị của mình cùng doanh số cao ổn định trong nhiều tháng liên tiếp.
Giới thiệu chung
Cách đây 15 năm, chiếc Mazda 3 lần đầu tiên được giới thiệu với nhiệm vụ thay thế đàn anh Mazda 323. Trải qua nhiều thế hệ, xe đã được biết đến rộng rãi trên toàn thế giới.
Tại Việt Nam thế hệ mới nhất của sản phẩm này sẽ được ra mắt vào ngày 04/11 tới đây với 2 phiên bản là Sedan và Hatchback (Hay còn gọi là Mazda 3 Sport).
Bất chấp sự cạnh tranh gay gắt từ loạt đối thủ như xe Toyota Altis, Kia K3 hay Hyundai Elantra, Mazda 3 nhiều khả năng sẽ vẫn giữ vững vị thế của mình.
Thông số kỹ thuật | Mazda 3 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Hatchback và sedan |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4660 x 1795 x 1440 mm (sedan) và 4460 x 1795 x 1435 mm (hatchback) |
Chiều dài cơ sở | 2725 mm |
Động cơ | SkyActiv-G 1.5L và SkyActiv-G 2.0L |
Dung tích công tác | 1.496cc & 1.998cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 51L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 110-153 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 146-200 Nm |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson/thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/đĩa đặc |
Tay lái trợ lực | Điện |
Khoảng sáng gầm xe | 145 mm |
Cỡ mâm | 16 inch và 18 inch |
Giá xe Mazda 3 2025 lăn bánh & khuyến mãi
Bảng giá xe Mazda 3 mới nhất, ĐVT: triệu đồng | |||||
Tên xe | Phiên bản | Giá n/y | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
Mazda 3 Sedan | Mazda3 1.5 Deluxe | 579 | 659 | 670 | 640 |
Mazda3 1.5 Luxury | 619 | 703 | 715 | 684 | |
Mazda3 1.5 Premium | 729 | 824 | 838 | 805 | |
Mazda 3 Hatchback | Mazda3 Sport 1.5 Luxury | 639 | 725 | 738 | 706 |
Mazda3 Sport 1.5 Premium | 679 | 769 | 782 | 750 |
Ghi chú: Giá xe Mazda 3 lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại giảm giá. Liên hệ với Hotline đại lý Mazda gần nhất để nhận báo giá tốt nhất.
Màu xe:
- Phiên bản Hatchback có 4 tùy chọn màu sắc gồm: Đỏ, Xám, Xanh, Trắng
- Phiên bản Sedan có 3 tùy chọn màu sắc gồm: Đỏ, Xám, Trắng.
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE MAZDA Hà Nội: 097.731.2255 (Mr.Linh) Tp.HCM: 0909.893.894 (Mr.Tín) |
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
So với các đối thủ, giá bán Mazda3 đắt hơn Hyundai Elantra và tương đương Toyota Corolla Altis, Honda Civic.
Ngoại thất xe Mazda 3 2025
Xe Mazda 3 2025 thế hệ mới mang tới nhiều cải tiến nơi ngoại hình, xe theo đuổi lối thiết kế tối giản nhưng cũng đầy thanh lịch và ấn tượng, với kích thước tổng thể 4660 x 1795 x 1450 mm.
Đầu xe
Nhìn từ phía trước, xe toát lên vẻ tỉ mỉ nhờ cụm lưới tản nhiệt đen bóng đầy thu hút. Hai bên là cụm đèn pha LED mảnh, sắc cạnh trông giống đôi mắt của một loài mãnh thú đang sẵn sàng lao tới con mồi.
Phía dưới cản trước màu bạc vênh cao, qua đó gia tăng tối đa tính hầm hố cho tổng thể đầu xe.
Thân xe
Nhìn ngang, Mazda 3 cho thấy sự thay đổi và cải tiến lớn khi vẻ bầu bĩnh và nhẹ nhàng của phiên bản tiền nhiệm đã không còn mà thay vào đó là những đường nét sắc cạnh đầy lôi cuốn.
Tay nắm cửa, gương chiếu hậu sơn cùng màu đồng bộ. Nâng đỡ toàn bộ hệ thống khung gầm là la zăng kích thước 16 – 18 inch 10 chấu sang trọng và lôi cuốn.
Đuôi xe
Từ phía sau, xe ghi điểm mạnh nhờ cụm đèn hậu với 2 vòng tròn LED ở mỗi bên đầy ấn tượng.
Khu vực này cho thấy sự tương đồng lớn giữa Mazda 3 và chiếc xe ý tưởng Kai Concept khi hầu hết mọi chi tiết đều được tinh giản tối đa nhằm mang tới sự thanh thoát, cao cấp.
Hệ thống ống xả hình tròn được đặt cao, viền mạ bạc sang trọng.
Nội thất xe Mazda 3 2025
Với chiều dài trục cơ sở đạt 2725 mm, trải nghiệm nội thất mà chiếc Sedan này mang tới khách hàng là tương đối rộng rãi.
Đặc biệt, khoang hành khách đã được Mazda cải tiến theo hướng tối giản hơn khá nhiều so với người tiền nhiệm.
Khoang lái
Khoang lái cho cảm giác lạ lẫm với bảng tablo gần như lột xác hoàn toàn. Các núm xoay to bản trước đây đã không còn mà thay vào đó là những nút bấm nhỏ nhắn, tinh xảo và cao cấp.
Vô lăng xe là loại bọc da 3 chấu quen thuộc. Tay lái này cho thấy sự pha trộn hài hòa giữa những chi tiết da tối màu và kim loại bạc sáng màu, qua đó mang tới cảm quan thẩm mỹ rất cao. Ngoài ra, còn tiện dụng với hàng loạt tính năng được tích hợp như nút bấm tiện ích, Cruise Control và lẫy chuyển số.
Ghế ngồi đều bọc nỉ hoặc da cao cấp cùng màu trắng muốt hoặc đỏ lịch lãm. Từng đường kim mũi chỉ đều cho thấy sự tỉ mỉ và cẩn thận của thương hiệu Nhật Bản. Đặc biệt, ghế lái có khả năng chỉnh điện 10 hướng và nhớ 2 vị trí.
Khoang hành khách
Lùi xuống khoang hành khách, chiếc Sedan này không còn giữ được sự vượt trội của mình khi mà hàng ghế thứ 2 có không gian trần và chỗ để chân khá hẹp. Khi ngồi 3 người hoặc 2 người nhưng có hình thể to lớn sẽ gặp ít nhiều khó chịu với hàng ghế này.
Khoang hành lý
Với thể tích khoang hành lý đạt 450 Lít, mẫu Sedan này có thể mang theo khá nhiều đồ đạc.
Trong trường hợp người sử dụng vẫn mong muốn nhiều hơn thì hoàn toàn có thể gập hàng ghế thứ 2 lại với tỉ lệ 60:40, qua đó “thách thức” mọi đồ vật cồng kềnh.
Tiện nghi
Ở thế hệ mới nhất này, Mazda trang bị cho chiếc Sedan của mình hàng loạt những tiện nghi tân tiến như hệ thống thông tin giải trí hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng dàn âm thanh 8 loa thường/ Bose 12 loa cao cấp tương tự như người anh CX-8, màn hình cảm ứng 8 inch cho khả năng hiển thị vượt trội, hệ thống Mazda Connect quen thuộc, kết nối AUX, USB, Bluetooth, apple carplay, ổ cắm sạc 12V.
Về hệ thống điều hòa, xe không có bất kỳ sự thay đổi nào khi mà đảm nhận nhiệm vụ làm mát vẫn là hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập đi kèm với cửa gió cho hàng ghế sau. Hệ thống điều hòa này làm mát khá tốt, rất nhanh và mạnh.
Động cơ tối ưu
Xe được trang bị khối động cơ Xăng SkyActiv-G 4 xy-lanh. Trong đó, bản 1.5L cho công suất 110 mã lực và mô-men xoắn 146 Nm; bản động cơ 2.0L có cho 153 mã lực cùng mô-men xoắn 200 Nm. Kết hợp với hộp số tự động 6 cấp và dẫn động cầu trước tương tự như người tiền nhiệm.
Các bản Deluxe không trang bị ngắt động cơ tạm thời i-Stop, trong khi chế độ lái thể thao (Sport) là mặc định trên Mazda3 2025 mới.
Vận hành vượt trội
Ngay từ khi ra mắt, trải nghiệm vận hành của sản phẩm này đã nhận được đông đảo những lời khen ngợi của khách hàng Việt.
Xe luôn mang tới cảm giác lái thoải mái, ngay cả ở những dải tốc độ cao vẫn luôn cho thấy sự đầm chắc. Độ mạnh mẽ và phấn khích mà sản phẩm này mang lại thực sự khiến cho mọi đối thủ cùng phân khúc đều phải e dè.
An toàn đảm bảo
Mazda 3 2025 bảo vệ khách hàng tận răng với những trang bị an toàn tân tiến như:
- Hệ thống công nghệ tránh tai nạn và công cụ hỗ trợ lái xe của Mazda i-Activsense,
- màn hình phía sau vô-lăng lớn hơn và một màn hình nổi ở trung tâm,
- chống bó phanh ABS,
- camera chiếu hậu,
- kiểm soát lực kéo và ổn định thân xe,
- hệ thống phanh khẩn cấp tự động,
- kiểm soát hành trình thích ứng,
- cảnh báo chệch làn đường và hỗ trợ, mù giám sát điểm,
- camera quan sát phía sau với cảnh báo giao thông phía sau,
- chùm sáng cao tự động
- cần gạt nước kính chắn gió tự động,
- 7 túi khí…vv
Khách hàng hoàn toàn có thể an tâm đặt trọn sự an toàn của bản thân và gia đình nơi chiếc Sedan này.
Kết luận
Mazda Mazda3 2025 thực sự sẽ tiếp tục cho thấy vị thế thống trị của mình nơi phân khúc Sedan cỡ C tại Việt Nam. Kế thừa những phẩm chất đã làm nên tên tuổi cùng hàng loạt cải tiến hợp lý – Mazda 3 thực sự sẽ khiến các đối thủ toát mồ hôi hột trong công cuộc bám đuổi.
✅ Tham khảo bảng giá xe Mazda: https://muaxegiatot.com/gia-xe-oto-mazda.html
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE MAZDA Hà Nội: 097.731.2255 (Mr.Linh) Tp.HCM: 0909.893.894 (Mr.Tín) |
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Thông số kỹ thuật xe Mazda 3 2025 sedan
1. Kích thước, trọng lượng
Thông số Mazda 3 2025 sedan | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Signature Luxury | 2.0L Signature Premium |
Chiều D x R x C (mm) | 4660 x 1795 x 1440 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2725 | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (mét) | 5,3 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | ||||
Khối lượng không tải (kg) | 1330 | 1380 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1780 | 1830 | |||
Thể tích khoang hành lý (L) | 450 | ||||
Số chỗ ngồi | 5 |
2. Ngoại thất
Thông số Mazda 3 2025 sedan | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Signature Luxury | 2.0L Signature Premium |
Đèn chiếu gần | LED | ||||
Đèn chiếu xa | LED | ||||
Đèn chạy ban ngày | LED | ||||
Đèn trước tự động Bật/Tắt | Có | ||||
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu sáng | Có | ||||
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện | ||||
Chức năng gạt mưa tự động | Có | ||||
Cụm đèn sau | Có | ||||
Mâm xe | 16 inch | 18 inch |
3. Nội thất, Tiện nghi
Thông số Mazda 3 2025 sedan | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Signature Luxury | 2.0L Signature Premium |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da cao cấp | ||
Ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh điện, nhớ vị trí | |||
Ghế phụ | Chỉnh cơ | ||||
Màn hình trung tâm | 8,8 inch, kết nối USB, AUX, bluetooth | ||||
Hệ thống âm thanh | 8 loa cao cấp | ||||
Lẫy chuyển số | Không | Có | |||
Phanh tay điện tử | Có | ||||
Giữ phanh tự động | Có | ||||
Cửa sổ trời | Có | ||||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Ga tự động | Có | ||||
Điều hòa tự động | Có | ||||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||||
Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động | Không | Có | |||
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Có | ||||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | ||||
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có |
4. Động cơ, Vận hành
Thông số Mazda 3 2025 sedan | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Signature Luxury | 2.0L Signature Premium |
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L | Skyactiv G 2.0L | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | ||||
Dung tích xi lanh | 1496 | 1998 | |||
Công suất tối đa | 110 Hp/ 6000rpm | 153 Hp/ 6000rpm | |||
Mô men xoắn cực đại | 144 Nm/ 4000 rpm | 200 Nm/ 4000 rpm | |||
Hộp số | Tự động 6 cấp | ||||
Hệ thống treo trước/Sau | Kiểu MacPherson/ Trục xoắn | ||||
Phanh trước/ Sau | Đĩa | ||||
Hệ dẫn động | Cầu trước |
5. Trang bị an toàn
Thông số Mazda 3 2025 sedan | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Signature Luxury | 2.0L Signature Premium |
Số túi khí | 7 | ||||
Phanh ABS, EBD, BA | Có | ||||
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | ||||
Cân bằng điện tử | Có | ||||
Kiểm soát lực kéo chống trượt | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | ||||
Cảnh báo chống trộm | Có | ||||
Camera lùi | Có | ||||
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau | Không | Có | |||
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước | Không | Có | Không | Có | |
Mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái | Không | Có | |||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | |||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | Không | Có | |
Cảnh báo chệch làn | Không | Có | Không | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | Không | Có | |
Hỗ trợ phanh thông minh | Không | Có | Không | Có | |
Điều khiển hành trình tích hợp radar | Không | Có | Không | Có |