Thương hiệu Isuzu những năm gần đây đã cho ra mắt một dòng xe tải mới đó là QKR trong đó phiên bản xe tải Isuzu QKR77HE4 2.9 tấn được nhiều người dùng lựa chọn nhờ khả năng chuyên chở hàng hóa cao nhưng giá thành vẫn bằng với giá bán của các dòng xe tải nhẹ hơn. Đồng thời chất lượng của hệ thống động cơ và ngoại thất, nội thất đều đảm bảo cao cấp, bền bỉ với tuổi thọ cao. Với những ưu điểm này làm chiếc xe tải trở nên vượt trội hơn nhiều dòng xe khác. 

tongthe2.5

Giá xe tải Isuzu QKR77HE4 2.9 tấn thùng lửng 505.000.000 VNĐ/chiếc.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

NGOẠI THẤT

Những thiết kế ngoại thất của dòng xe tải Isuzu QKR77HE4 2.9 tấn thùng lửng luôn luôn hướng đến sự tinh tế, mạnh mẽ và quan trọng đó hiệu quả mà các bộ phận này hỗ trợ động cơ. Ngoại thất dòng xe tải này đạt nhiều thành công và nổi bật nhờ việc cải tiến những khuyết điểm mà phiên bản Euro 2 gặp phải. Chính vì thế chiếc xe này mang đến rất nhiều lợi ích cho chủ xe nhờ các tính năng vượt trội.

ngoaithat1tan

Tem Blue Power

Thiết kế tem Blue Power trên dòng xe tải Isuzu QKR77HE4 2.9 tấn cực kỳ nổi bật. Không chỉ nổi bật với kiểu chữ độc đáo mà màu sắc của tem Blue Power cũng rất nổi trội nhờ màu chữ trắng với nền xanh. Và khi được dán vào mặt cabin màu đen sẽ rất ấn tượng.

Tem xe được trang bị trên cabin nhằm giới thiệu đến người dùng công nghệ mới, nổi bật mà chỉ có thương hiệu Isuzu mới sở hữu. Do đó tem xe được chế tạo sang trọng với vật liệu nhựa dẻo cao cấp có độ bền cao và lớp keo chuyên dụng chắc chắn giúp cho tem xe cố định tốt vào trong cabin.

Xe tải Isuzu QKR77HE4 2.9 tấn thùng lửng: Giá bán mới nhất, Thông số xe

Gương chiếu hậu

Thiết kế gương chiếu hậu rất quan trọng đối với sự an toàn của quá trình vận hành. Vì chiếc xe tải có kích thước lớn người tài xế muốn điều khiển nó tốt cần có tầm quan sát rộng rãi. Hiểu được vấn đề này gương chiếu hậu được thiết kế với kích thước lớn, mặt kính cao cấp. Mặt kính đặc biệt phải có tính phản chiếu chân thực, không bị ảnh hưởng bởi các điều kiện môi trường đặc biệt vào trời mưa.

Để gương chiếu hậu bền bỉ, không bị ảnh hưởng nhiều bởi không khí khi di chuyển thì nhà sản xuất gắn thêm một tấm nhựa bọc toàn bộ mặt kính. Điều này còn góp phần bảo vệ tấm kính không bị nứt vỡ khi có lực tác dụng. Gương chiếu hậu được cố định vào giá đỡ kim loại. Giá đỡ này được chế tạo chắc chắn gắn vào trong cánh cửa góp phần tạo nên tổng thể ngoại thất mạnh mẽ, cứng cáp.

guongchieuhau1tan

NỘI THẤT

Nội thất Isuzu QKR77HE4 2.9 tấn thùng lửng có kiểu dáng hiện đại, tiện ích đa năng mang đến sự thoải mái cho người dùng. Mục tiêu trong thiết kế nội thất không chỉ dừng lại ở các thiết bị điều khiển hệ thống vận hành mà phải đảm bảo tài xế có tâm lý thoải mái nhất khi lái xe. Do đó các bộ phận như ghế lái, vô lăng, cần gạt số…đều được hỗ trợ các hệ thống trợ lực giúp quá trình điều khiển nhẹ nhàng, không tốn nhiều sức.

Noithatisuzu1tan

Chân ga

Chân ga là một bộ phận thuộc hệ thống vận hành và được lắp đặt trong nội thất nhằm điều khiển tốc độ chuyển động của xe tải. Vì thế thiết kế chân ga cũng cực kỳ quan trọng đối với việc điều khiển này. Kích thước chân ga nếu quá nhỏ sẽ làm người tài xế sử dụng lực lớn, gây ra mệt mỏi. Do đó kích thước bề mặt và độ cao chân ga đều được nhà sản xuất tính toán tỉ mỉ trước khi chế tạo.

Bề mặt chân ga là bộ phận tiếp xúc giữa chân tài xế và hệ thống nên cần được chế tạo gồ ghề, nhiều rãnh cao thấp để tăng độ bám, thuận tiện trong điều khiển. Chân ga cũng được thiết kế với tông màu xám chủ đạo của nội thất và làm hoàn toàn từ nhựa cứng cao cấp, khó gãy vỡ.

Changa

Vô lăng trợ lực

Với các dòng xe tải hiện đại, phiên bản mới những năm gần đây thì vô lăng đều được tối giản thiết kế với hai chấu và hệ thống trợ lực lái. Việc thiết kế chỉ có hai chấu nhằm giúp tạo ra không gian quan sát tốt đồng hồ taplo, đồng thời tạo cảm giác thông thoáng hơn cho tài xế. Và hệ thống trợ lực trên vô lăng sẽ hỗ trợ việc đánh lái nhẹ nhàng, không dùng nhiều sức gây mệt mỏi đặc biệt là khi lái xe trong nhiều giờ liền.

Vô lăng thiết kế đơn giản nhưng những chi tiết quan trọng cần phải có đó là logo Isuzu chính giữa vô lăng và tích hợp hệ thống điều khiển còi xe, đèn xe, cần gạt nước. Nhằm tăng độ bền cũng như khả năng bám chắc của tay tài xế thì nhà sản xuất có bọc cao su chuyên dụng bên ngoài.

volangtroluc

VẬN HÀNH

Một chiếc xe tải vận hành tốt hay không phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như hệ thống động cơ, hệ thống truyền động, hệ thống treo, khung gầm…Chính vì thế nhà sản xuất cần tập trung vào toàn bộ những hệ thống này thì chiếc xe tải mới vận hành êm ái, mượt mà được.

Động cơ

Khối động cơ của dòng xe Isuzu QKR77HE4 2.9 tấn sở hữu dung tích xi lanh lớn ở mức 2999 cc với công suất đạt 103 mã lực. Đây đều là những thông số kỹ thuật vượt trội, hiếm có dòng xe phân khúc 2.9 tấn trang bị. Vì thế chiếc xe Isuzu QKR77HE4 2.9 tấn có khả năng tăng tốc mạnh mẽ, khởi động nhanh chóng và không gây tiếng ồn lớn.

Công nghệ Blue Power hiện đại tích hợp với hệ thống kim phun dầu điện tử giúp ghi điểm với người dùng nhờ khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao, không gây ra hàm lượng cacbon cao trong khí thải giúp thân thiện với môi trường hơn.

Dongcoisuzu1tan

Cầu xe

Cầu xe được gọi là cầu chủ động được sản xuất trên công nghệ đúc hiện đại của Nhật Bản. Việc đúc khuôn chính xác mang đến một bộ phận cầu xe chắc chắn, khó hư hỏng đặc biệt khi xe chở tải trọng lớn. Cầu xe giúp cho quá trình chuyển động, đi vào cua an toàn hơn nhờ hai bánh xe có thể quay với vận tốc khác nhau.

Xe tải Isuzu QKR77HE4 2.9 tấn thùng lửng: Giá bán mới nhất, Thông số xe

 Thùng xe

  • Kích thước lọt lòng thùng: 4330 x 1750 x 735/1900 mm
  • Tải trọng sau khi đóng thùng: 1995 kg
  • Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

Quy cách đóng thùng

  • – Đà dọc: thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
  • – Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
  • – Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
  • – Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
  • – Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
  • – Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm
  • – Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
  • – Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
  • – Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
  • – Dè sau: Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
  • – Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
  • – Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
  • – Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
  • – Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
  • – Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa
  • – Tay khóa cửa: Inox

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt trong tháng

Khuyến mãi hấp dẫn: Giảm giá tiền mặt, Tặng phụ kiện, Bảo hiểm, Ưu đãi lãi suất…

MIỀN NAM: 0922.555.500 – Mr Thụy

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Thông số kỹ thuật

  • Nhãn hiệu: ISUZU QKR77HE4
  • Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui)
  • Cơ sở sản xuất: —

Thông số chung

  • – Trọng lượng bản thân: 2805 kg
  • – Phân bố : – Cầu trước: 1370 kg
  •               – Cầu sau: 1435 kg
  • – Tải trọng cho phép chở: 1995 kg
  • – Số người cho phép chở: 3 kg
  • – Trọng lượng toàn bộ: 4995 kg
  • – Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6130 x 1875 x 2895 mm
  • – Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4330 x 1750 x 735/1900 mm
  • – Khoảng cách trục: 3360 mm
  • – Vết bánh xe trước/ sau: 1385/1425 mm
  • – Số trục: 2
  • – Công thức bánh xe: 4 x 2
  • – Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

  • – Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
  • – Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • – Thể tích: 2999 cm3
  • – Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph

Lốp xe 

  • – Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • – Lốp trước/ sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15

Hệ thống phanh

  • – Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
  • – Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
  • – Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái

  • – Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
  • Ghi chú: Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
5/5 - (1 bình chọn)